Hồ sơ ĐKDT 2011 và tỉ lệ "chọi" vào Trường ĐH Nha Trang
Đại diện Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ GD-ĐT) cho biết những thí sinh đủ điều kiện dự thi sẽ được phát thẻ dự thi.
Số hồ sơ thống kê theo địa điểm thi
Địa điểm - Khối
|
A
|
B
|
D1
|
D3
|
Tổng
|
Bắc Ninh (TSB)
|
508
|
222
|
139
|
12
|
881
|
Nha Trang (TSN)
|
7103
|
3334
|
2368
|
46
|
12.851
|
Cần Thơ (TSS)
|
107
|
82
|
21
|
-
|
210
|
Tổng
|
7.718
|
3.638
|
2.528
|
58
|
13.942
|
Tỉ lệ chọi chi tiết các ngành như sau:
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
ĐKDT
|
Tỉ lệ chọi
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
2.400
|
13.435
|
5,6
|
- Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
A
|
60
|
51
|
0,9
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ôtô; công nghệ chế tạo máy)
|
A
|
140
|
585
|
4,2
|
- Công nghệ thông tin
|
A
|
140
|
723
|
5,2
|
- Công nghệ cơ điện tử
|
A
|
70
|
84
|
1,2
|
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
70
|
348
|
5
|
- Khoa học hàng hải (gồm các chuyên ngành: điều khiển tàu biển, an toàn hàng hải)
|
A
|
100
|
120
|
1,2
|
- Kỹ thuật tàu thủy (gồm các chuyên ngành: đóng tàu thủy, thiết kế tàu thủy, động lực tàu thủy)
|
A
|
140
|
280
|
1/2
|
- Hệ thống thông tin quản lý
|
A
|
70
|
103
|
1,5
|
D1
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
120
|
675
|
5,6
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
140
|
1.029
|
7,4
|
B
|
|
|
- Nhóm công nghệ thực phẩm, gồm các ngành: công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ thực phẩm (chuyên ngành công nghệ thực phẩm; công nghệ sinh học); công nghệ kỹ thuật nhiệt)
|
A
|
400
|
2.966
|
7,4
|
B
|
|
|
- Nhóm nuôi trồng thủy sản (gồm các ngành: nuôi trồng thủy sản, quản lý nguồn lợi thủy sản, bệnh học thủy sản)
|
B
|
210
|
514
|
2,4
|
- Nhóm ngành kinh tế-quản trị kinh doanh, gồm các ngành: quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh, quản trị dịch vụ và du lịch), kinh tế nông nghiệp
|
A
|
400
|
3.032
|
7,6
|
D1
|
|
|
D3
|
|
|
- Kế toán (gồm các chuyên ngành: kế toán, tài chính)
|
A
|
250
|
2.694
|
10,8
|
D1
|
|
|
D3
|
|
|
- Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh du lịch, tiếng Anh biên phiên dịch)
|
D1
|
90
|
231
|
2,6
|