Tỉ lệ "chọi" theo ngành của ĐH SPKT TPHCM
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố thống kê hồ sơ dự thi năm 2011 vào trường và tỉ lệ "chọi" theo ngành như sau:
Ngành đào tạo
|
Hồ sơ đăng ký
|
Chỉ tiêu
|
Tỉ lệ “chọi”
|
ÐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM (SPK)
|
|
3.500
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
3.200
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử,truyền thông
|
1.043
|
330
|
3,1
|
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
1.212
|
190
|
6,3
|
- Công nghệ chế tạo máy (cơ khí chế tạo máy)
|
1.255
|
250
|
4,9
|
- Kỹ thuật công nghiệp
|
191
|
100
|
1,9
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
682
|
200
|
3,4
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (công nghệ tự động)
|
456
|
140
|
3,2
|
- Công nghệ kỹ thuật ôtô(cơ khí động lực)
|
1.580
|
190
|
8,3
|
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt - điện lạnh
|
393
|
80
|
4,9
|
- Công nghệ in
|
332
|
110
|
3,0
|
- Công nghệ thông tin
|
1.124
|
190
|
5,9
|
- Công nghệ may
|
656
|
110
|
5,9
|
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
1.375
|
190
|
7,2
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
392
|
80
|
4,9
|
- Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
166
|
110
|
1,5
|
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
330
|
110
|
3,0
|
- Quản lý công nghiệp
|
662
|
120
|
5,5
|
- Công nghệ thực phẩm
|
489
|
80
|
6,1
|
- Kế toán
|
777
|
100
|
7,7
|
- Kinh tế gia đình (kỹ thuật nữ công)
|
380
|
50
|
7,6
|
- Thiết kế thời trang
|
269
|
60
|
4,4
|
Các ngành đào tạo giáo viên kỹ thuật
|
|
|
|
- Sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
103
|
50
|
2,0
|
- Sư phạm kỹ thuật điện, điện tử
|
212
|
50
|
4,2
|
- Sư phạm kỹ thuật cơ khí
|
209
|
50
|
4,1
|
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
31
|
40
|
0,8
|
- Sư phạm kỹ thuật cơ điện tử
|
103
|
40
|
2,5
|
- Sư phạm kỹ thuật ôtô
|
166
|
40
|
4,1
|
- Sư phạm kỹ thuật nhiệt
|
27
|
40
|
0,6
|
- Sư phạm kỹ thuật công nghệ thông tin
|
135
|
40
|
3,3
|
- Sư phạm kỹ thuật xây dựng dân dụng
|
272
|
50
|
5,4
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
375
|
100
|
3,7
|