TT
|
Cơ sở đào tạo
|
Tên chuyên ngành đào tạo
|
1.
|
Học viện Chính trị
|
Quản lí giáo dục
|
2.
|
HV Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM
|
Hồ Chí Minh học
|
3.
|
HV Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM
|
Kinh tế phát triển
|
4.
|
Học viện Khoa học Quân sự
|
Tình báo quân sự
|
5.
|
Học viện Khoa học xã hội
|
Luật quốc tế
|
6.
|
Học viện Khoa học xã hội
|
Tội phạm học và điều tra tội phạm
|
7.
|
Học viện Khoa học xã hội
|
Quyền con người
|
8.
|
Học viện Khoa học xã hội
|
Tội phạm và phòng ngừa tội phạm
|
9.
|
Học viện Khoa học xã hội
|
Luật hiến pháp và luật hành chính
|
10.
|
Học viện Khoa học xã hội
|
Luật hình sự và tố tụng hình sự
|
11.
|
Học viện Khoa học xã hội
|
Luật Kinh tế
|
12.
|
Học viện Khoa học xã hội
|
Quản lý giáo dục
|
13.
|
Học viện Khoa học xã hội
|
Chính sách công
|
14.
|
Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
Kỹ thuật vật liệu
|
15.
|
Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
Quản lý khoa học và công nghệ
|
16.
|
Học viện Quân y
|
Ký sinh trùng và côn trùng y học
|
17.
|
Khoa Quản trị kinh doanh - ĐHQG HN
|
Quản trị Kinh doanh
|
18.
|
Nhạc viện TPHCM
|
Phương pháp dạy học âm nhạc
|
19.
|
Nhạc viện TPHCM
|
Âm nhạc học
|
20.
|
Nhạc viện TPHCM
|
Nghệ thuật âm nhạc
|
21.
|
Trường ĐH An ninh Nhân dân
|
Quản lý nhà nước về an ninh, trật tự
|
22.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Kỹ thuật hàng không
|
23.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Công nghệ sinh học
|
24.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Xây dựng cầu, hầm
|
25.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Xây dựng đường ôtô và đường thành phố
|
26.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
|
27.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng
|
28.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Xây dựng công trình biển
|
29.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
|
30.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Vật lý kỹ thuật
|
31.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Công nghệ và quản lý xây dựng
|
32.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Kỹ thuật hóa dầu
|
33.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Toán ứng dụng
|
34.
|
Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG TPHCM
|
Địa chất dầu khí ứng dụng
|
35.
|
Trường ĐH Bình Dương
|
Quản trị kinh doanh
|
36.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
Hoá phân tích
|
37.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
Hoá vô cơ
|
38.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
Vật lý nguyên tử
|
39.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
Đại số và lý thuyết số
|
40.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
Vật lý kỹ thuật
|
41.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
Vật lý lý thuyết và Vật lý toán
|
42.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
Văn học Việt Nam
|
43.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
Hóa lý thuyết và Hóa lý
|
44.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
|
45.
|
Trường ĐH Cần Thơ
|
Toán giải tích
|
46.
|
Trường ĐH Công đoàn
|
Quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp
|
47.
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
Sinh thái học
|
48.
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
Sinh học thực nghiệm
|
49.
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
Vật lý kỹ thuật
|
50.
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
Hóa phân tích
|
51.
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
Lịch sử Việt Nam
|
52.
|
Trường ĐH Dược Hà Nội
|
Tổ chức quản lý dược
|
53.
|
Trường ĐH Dược Hà Nội
|
Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất
|
54.
|
Trường ĐH Hải Phòng
|
Quản trị kinh doanh
|
55.
|
Trường ĐH Hải Phòng
|
Ngôn ngữ Việt Nam
|
56.
|
Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
57.
|
Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế
|
Địa lý tài nguyên và Môi trường
|
58.
|
Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế
|
Công nghệ sinh học
|
59.
|
Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế
|
Sinh học thực nghiệm
|
60.
|
Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế
|
Khoa học Môi trường
|
61.
|
Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế
|
Văn học nước ngoài
|
62.
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM
|
Vật lý địa cầu
|
63.
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM
|
Di truyền
|
64.
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
|
65.
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM
|
Vi sinh vật học
|
66.
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM
|
Hải dương học
|
67.
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM
|
Hóa vô cơ
|
68.
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM
|
Khoa học môi trường
|
69.
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM
|
Vật lý vô tuyến và điện tử
|
70.
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM
|
Đảm bảo toán học cho máy tính và HTTT
|
71.
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM
|
Sinh thái học
|
72.
|
Trường ĐH KHTN - ĐHQG TPHCM
|
Kỹ thuật điện tử-( Vi điện tử)
|
73.
|
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TPHCM
|
Khoa học thư viện
|
74.
|
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TPHCM
|
Xã hội học
|
75.
|
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TPHCM
|
Châu Á học
|
76.
|
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TPHCM
|
Việt Nam học
|
77.
|
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TPHCM
|
Địa lý học
|
78.
|
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TPHCM
|
Văn hóa học
|
79.
|
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TPHCM
|
Sử dụng bảo vệ tào nguyên môi trường
|
80.
|
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TPHCM
|
Khảo cổ
|
81.
|
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
82.
|
Trường ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội
|
Quản lý kinh tế
|
83.
|
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
|
Quản trị nhân lực
|
84.
|
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
|
Kinh tế quốc tế
|
85.
|
Trường ĐH Kinh tế TPHCM
|
Kinh tế nông nghiệp
|
86.
|
Trường ĐH Kinh tế TPHCM
|
Quản lý công nghiệp
|
87.
|
Trường ĐH Kinh tế TPHCM
|
Kinh tế học
|
88.
|
Trường ĐH Kinh tế TPHCM
|
Quản trị nhân lực
|
89.
|
Trường ĐH Kinh tế TPHCM
|
Chính sách công
|
90.
|
Trường ĐH Kinh tế TPHCM
|
Quản lý kinh tế
|
91.
|
Trường ĐH KTế Luật - ĐHQG TPHCM
|
Quản trị kinh doanh
|
92.
|
Trường ĐH Luật Hà Nội
|
Tội phạm và điều tra tội phạm
|
93.
|
Trường ĐH Luật Hà Nội
|
Luật Hiến pháp
|
94.
|
Trường ĐH Luật TPHCM
|
Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
|
95.
|
Trường ĐH Luật TPHCM
|
Luật Hình sự và tố tụng hình sự
|
96.
|
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam
|
Lý luận và lịch sử mỹ thuật
|
97.
|
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam
|
Mỹ thuật tạo hình
|
98.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
|
Ngôn ngữ Nga
|
99.
|
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
|
Khoa học đất
|
100.
|
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
|
Quản lý đất đai
|
101.
|
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
|
Kỹ thuật điện
|
102.
|
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
103.
|
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
104.
|
Trường ĐH Qui Nhơn
|
Phương pháp toán sơ cấp
|
105.
|
Trường ĐH Qui Nhơn
|
Ngôn ngữ Anh
|
106.
|
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
|
Lý luận và lịch sử sân khấu
|
107.
|
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
|
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh - truyền hình
|
108.
|
Trường ĐH SPKT TPHCM
|
Lý luận và Phương pháp dạy học
|
109.
|
Trường ĐH SPKT TPHCM
|
Giáo dục học
|
110.
|
Trường ĐH SPKT TPHCM
|
Kỹ thuật điện
|
111.
|
Trường ĐH SPKT TPHCM
|
Kỹ thuật điện tử
|
112.
|
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế
|
Quản lý giáo dục
|
113.
|
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Lịch sử
|
114.
|
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Địa lý
|
115.
|
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế
|
Địa lý học
|
116.
|
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Kỹ thuật nông nghiệp
|
117.
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
Khoa học máy tính
|
118.
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
LL và PPDH bộ môn Tin học
|
119.
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
Hệ thống thông tin
|
120.
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
Vi sinh vật học
|
121.
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
Sinh học thực nghiệm
|
122.
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
Sinh thái học
|
123.
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
Hình học và tôpô
|
124.
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
Vật lý NT, HN & NLC
|
125.
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
LL&PPDH BM Văn học
|
126.
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
LL&PPDH BM tiếng Pháp
|
127.
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
Quản lý giáo dục
|
128.
|
Trường ĐH Sư phạm TPHCM
|
Lý luận văn học
|
129.
|
Trường ĐH Tài chính - Maketting
|
Quản trị kinh doanh
|
130.
|
Trường ĐH Thủy Lợi
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
131.
|
Trường ĐH Vinh
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh
|
132.
|
Trường ĐH Vinh
|
Hóa phân tích
|
133.
|
Trường ĐH Vinh
|
Hoá hữu cơ
|
134.
|
Trường ĐH Vinh
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học
|
135.
|
Trường ĐH Vinh
|
Hóa vô cơ
|
136.
|
Trường ĐH Xây dựng
|
Cơ học kỹ thuật
|
137.
|
Trường ĐH Y Dược - ĐH Huế
|
Sản phụ khoa
|
138.
|
Trường ĐH Y Dược TPHCM
|
Điều dưỡng
|
139.
|
Trường ĐH Y Dược TPHCM
|
Huyết học và truyền máu
|
140.
|
Trường ĐH Y Dược TPHCM
|
Gây mê hồi sức
|
141.
|
Trường ĐH Y Dược TPHCM
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
142.
|
Trường ĐH Y Dược TPHCM
|
Ký sinh trùng và côn trùng y học
|
143.
|
Trường ĐH Y Dược TPHCM
|
Da liễu
|
144.
|
Trường ĐH Y Dược TPHCM
|
Y tế công cộng
|
145.
|
Trường ĐH Y Dược TPHCM
|
Y học dự phòng
|
146.
|
Trường ĐH Y Dược TPHCM
|
Lao
|
147.
|
Trường ĐH Y Dược TPHCM
|
Thần kinh và tâm thần
|
148.
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
Ký sinh trùng và côn trùng y học
|
149.
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
|
150.
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
Phục hồi chức năng
|
151.
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
Dược lý và độc chất
|
152.
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
Lao
|
153.
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
Gây mê hồi sức
|
154.
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
Hồi sức cấp cứu và chống độc
|
155.
|
Trường ĐH Y tế công cộng
|
Quản lý bệnh viện
|
156.
|
Trường ĐH Y Thái Bình
|
Nội khoa
|
157.
|
Viện Chiến lược và Chính sách KH&CN
|
Quản lý khoa học và Công nghệ
|
158.
|
Viện Đảm bảo CLGD - ĐHQG Hà Nội
|
Đo lường và đánh giá trong giáo dục
|
159.
|
Viện Khoa học giáo dục Việt Nam
|
Quản lý giáo dục
|
160.
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt nam
|
Thú y
|
161.
|
Viện Môi trường và Tài nguyên - ĐHQG TPHCM
|
Quản lý môi trường
|