Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
-
THÔNG BÁO
Ngưỡng đảm bảo chất lượng, độ chênh của các tổ hợp và bảng quy đổi điểm
tương đương giữa các phương thức xét tuyển 2025
*******
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm xét tối thiểu) của các phương thức xét tuyển
TT
|
Phương thức xét tuyển
|
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
|
1
|
PT1 – Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT
PT2 – Xét tuyển kết hợp
|
15
(đối với Nhóm ngành Kỹ thuật & công nghệ)
18
(đối với các Nhóm ngành còn lại)
|
2
|
PT3 – Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ)
|
18
|
3
|
PT4 – Xét theo điểm ĐGNL, ĐGTD:
+ ĐGTD của ĐHBK Hà Nội (TSA)
+ ĐGNL của ĐHQG Hà Nội (HSA)
+ ĐGNL của ĐHQG TPHCM
|
33.29
49
380.53
|
4
|
PT5 – Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ
|
18
|
Ghi chú: Ngưỡng đảm báo chất lượng của PT1, PT2, PT3, PT5 được tính theo mức điểm của tổ hợp D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các tổ hợp khác = mức điểm của tổ hợp D01 + độ chênh được quy định trong các Bảng ở phần 2.
2. Độ chênh của các tổ hợp trong phương thức xét tuyển
Bảng 2.1. Độ chênh của các tổ hợp so với tổ hợp D01
theo các phương thức xét tuyển PT1 và PT2
D01
|
A00
|
A01
|
C00
|
C01
|
C02
|
C03
|
C04
|
D09
|
D10
|
D14
|
D15
|
X02
|
-
|
0.17
|
0
|
0.75
|
0.4
|
0.17
|
0.29
|
0.31
|
-0.12
|
-0.09
|
0.44
|
0.46
|
0.35
|
Bảng 2.2. Độ chênh của các tổ hợp so với tổ hợp D01
theo các phương thức xét tuyển PT3 và PT5
D01
|
A00
|
A01
|
C01
|
C02
|
X02
|
D09
|
D10
|
D14
|
D15
|
-
|
0.17
|
0.06
|
0.11
|
0.11
|
0.26
|
0.14
|
0.1
|
0.16
|
0.12
|
3. Bảng quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức xét tuyển
Với PTXT sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT1) là phương thức gốc, quy đổi điểm tương đương giữa PT1 (tổ hợp D01) và các phương thức khác thực hiện theo các bảng dưới đây:
Bảng 3.1. Bảng quy đổi dành cho các phương thức xét tuyển PT2, PT3, PT5
TT
|
PT1
D01 là tổ hợp gốc
(thang 30)
|
PT2
D01 là tổ hợp gốc
(thang 30)
|
PT3
D01 là tổ hợp gốc
(thang 30)
|
PT5
D01 là tổ hợp gốc
(thang 30)
|
Khoảng 1
|
26 – 30
|
25.5 - 30
|
28.13 - 30
|
28.65 - 30
|
Khoảng 2
|
24 – 26
|
23.4 – 25.5
|
26.9 – 28.13
|
27.57 – 28.65
|
Khoảng 3
|
21 – 24
|
20.3 – 23.4
|
24.69 – 26.9
|
25.83 – 27.57
|
Khoảng 4
|
18 – 21
|
17.2 – 20.3
|
22.56 – 24.69
|
24.27 – 25.83
|
Khoảng 5
|
15 – 18
|
15 – 17.2
|
18 – 22.56
|
18 – 24.27
|
Bảng 3.2. Bảng quy đổi dành cho phương thức xét tuyển PT4
TT
|
PT1
D01 là tổ hợp gốc
(thang 30)
|
PT4
|
TSA
(thang 100)
|
HSA
(thang 150)
|
ĐHQG TP.HCM
(thang 1200)
|
Khoảng 1
|
26 – 30
|
73.85 – 100
|
112 – 150
|
986.41 – 1200
|
Khoảng 2
|
24 – 26
|
64.08 – 73.85
|
98 – 112
|
859.66 – 986.41
|
Khoảng 3
|
21 – 24
|
52.93 – 64.08
|
79 – 98
|
626,36 – 859.66
|
Khoảng 4
|
18 – 21
|
43.41 – 52.93
|
63 – 79
|
474.34 – 626.36
|
Khoảng 5
|
15 – 18
|
33.29 – 43.41
|
49 – 63
|
380.53 – 474.34
|