Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 của Trường Đại học Phan Châu Trinh
-
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường DPC) công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào và Quy tắc quy đổi điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025 như sau:
A. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét theo điểm thi THPT (PT2), phương thức xét kết hợp điểm thi với chứng chỉ IELTS (PT4), phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ - PT3) và phương thức xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm Học bạ (PT5)
TT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
Mức điểm xét
PT2, PT4
|
Mức điểm xét
PT3, PT5
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Y khoa
(Bác sĩ đa khoa)
|
7720101
|
20,5
|
23,0
|
A00, A01, B00, B08, D07
|
2
|
Răng - Hàm - Mặt
(Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)
|
7720501
|
20,5
|
23,0
|
A00, A01, B00(*), B08, D07
|
3
|
Điều dưỡng đa khoa
|
7720301A
|
17,0
|
19,0
|
A00, A01, B00(*), B08, D07
|
4
|
Điều dưỡng Nha khoa
|
7720301B
|
17,0
|
19,0
|
A00, A01, B00(*), B08, D07
|
5
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
17,0
|
19,0
|
A00, A01, B00(*), B08, D07
|
6
|
Quản trị bệnh viện
(Chuyên ngành của QTKD)
|
7340101
|
15,0
|
15,0
|
A00(*), A01, D01, D07
|
Lưu ý:
- Đối với 02 ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt, để xét tuyển bằng các phương thức PT2, PT3, PT4 thì yêu cầu tiêu chí phụ là có học môn Sinh ở phổ thông hoặc có dự thi môn Sinh
- (*) Là tổ hợp gốc
2. Ngưỡng đảm bảo đối với phương thức Xét điểm thi Đánh giá năng lực (PT6):
TT
|
Tên ngành
|
Mã xét tuyển
|
ĐHQG Hồ Chí Minh
|
ĐHQG Hà Nội
|
VSAT
|
1
|
Y khoa
(Bác sĩ đa khoa)
|
7720101
|
700
|
90
|
270
|
2
|
Răng - Hàm - Mặt
(Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)
|
7720501
|
700
|
90
|
270
|
3
|
Điều dưỡng đa khoa
|
7720301A
|
600
|
80
|
230
|
4
|
Điều dưỡng Nha khoa
|
7720301B
|
600
|
80
|
230
|
5
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
600
|
80
|
230
|
6
|
Quản trị bệnh viện
(Chuyên ngành của QTKD)
|
7340101
|
500
|
60
|
180
|
3. Các phương thức khác theo công bố tại Thông tin tuyển sinh. Xem tại đây.
B. Quy tắc quy đổi điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các phương thức
1. Bảng quy đổi điểm xét tuyển, trúng tuyền tương đương đối với tổ hợp gốc A00:
Mức
|
Tổ hợp A00
(Thang 30)
|
PT3, PT5, P7
(Thang 30)
|
PT6
(Thang 100)
|
1
|
14.81 – 16.25
|
16.57 – 18.01
|
47.09 – 50.75
|
2
|
16.26 – 17.60
|
18.02 – 19.36
|
50.76 – 54.75
|
3
|
17.61 – 19.00
|
19.37 – 20.76
|
54.76 – 58.83
|
4
|
19.01 – 20.50
|
20.77 – 22.26
|
58.84 – 63.42
|
5
|
20.51 – 22.35
|
22.27 – 24.11
|
63.43 – 68.50
|
6
|
22.36 – 24.50
|
24.12 – 26.26
|
68.51 – 74.50
|
7
|
24.51 – 28.75
|
26.27 – 30.00
|
74.51 – 93.50
|
2. Bảng quy đổi điểm xét tuyển, trúng tuyển tương đương đối với tổ hợp gốc B00:
Mức
|
Tổ hợp B00
(Thang 30)
|
PT3, PT5, P7
(Thang 30)
|
PT6
(Thang 100)
|
1
|
13.51 – 15.00
|
15.70 – 17.19
|
47.09 – 50.75
|
2
|
15.01 – 16.35
|
17.20 – 18.54
|
50.76 – 54.75
|
3
|
16.36 – 17.60
|
18.55 – 19.79
|
54.76 – 58.83
|
4
|
17.61 – 19.10
|
19.80 – 21.29
|
58.84 – 63.42
|
5
|
19.11 – 21.25
|
21.30 – 23.44
|
63.43 – 68.50
|
6
|
21.26 – 23.50
|
23.45 – 25.60
|
68.51 – 74.50
|
7
|
23.51 – 28.25
|
25.70 – 30.00
|
74.51 – 93.50
|
Ghi chú:
- Bảng quy đổi của tổ hợp A00 áp dụng cho ngành Quản trị ệnh viện;
- Bảng quy đổi của tổ hợp B00 áp dụng cho các ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa & Kỹ thuật xét nghiệm
- PT2, PT4: Phương thức điểm xét điểm thi, xét điểm thi kết hợp với chứng chỉ IELTS (Sử dụng tổ hợp gốc)
- PT3, PT5: Phương thức xét điểm học bạ; Xét điểm thi kết hợp với điểm học bạ.
- PT6 : Phương thức xét Điểm đánh giá năng lực, được quy đổi thành thang điểm 100. Chi tiết xem tại đây.
- PT7 : Phương thức xét kết quả tốt nghiệp Đại học