Điểm sàn ĐKXT theo điểm thi TN THPT 2024 của Trường ĐH Thủ Dầu Một
-
Danh sách các ngành, tổ hợp và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
Stt
|
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Mã tổ hợp
xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào (điểm sàn)
|
1
|
Du lịch
|
7810101
|
D01, D14, D15, D78
|
80
|
15
|
2
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
V00, V01, A00, D01
|
120
|
18
|
3
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
C00, D01, D09, V01
|
120
|
18
|
4
|
Âm nhạc
|
7210405
|
N03, M03, M06, M10
|
25
|
15
|
5
|
Luật
|
7380101
|
C14, C00, D01, A16
|
290
|
18
|
6
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
C14, C00, D01, A16
|
190
|
15
|
7
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
A00, C00, D01, D78
|
80
|
15
|
8
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
A00, D01, B00, B08
|
70
|
15
|
9
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00, D01, B00, B08
|
70
|
15
|
10
|
Kỹ thuật Môi trường
|
7520320
|
A00, D01, B00, B08
|
30
|
15
|
11
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
7580201
|
A00, A01, C01, D90
|
80
|
15
|
12
|
Kiến trúc
|
7580101
|
V00, V01, A00, A16
|
70
|
15
|
13
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, D01, A16
|
230
|
17
|
14
|
Marketing
|
7340115
|
A00, A01, D01, A16
|
70
|
18
|
15
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, D01, A16
|
174
|
17
|
16
|
Kiểm toán
|
7340302
|
A00, A01, D01, A16
|
50
|
17
|
17
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
A00, A01, D01, D07
|
60
|
17
|
18
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
A00, A01, D01, A16
|
230
|
17
|
19
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00, A01, D01, D90
|
200
|
18
|
20
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
A00, A01, C01, A16
|
90
|
15
|
21
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01, A01, D15, D78
|
290
|
17
|
22
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
D01, D04, A01, D78
|
129
|
18
|
23
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
D01, A01, D15, D78
|
58
|
18
|
24
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
C00, D01, C19, C15
|
50
|
15
|
25
|
Tâm lý học
|
7310401
|
C00, D01, C14, B08
|
70
|
15
|
26
|
Toán học
|
7460101
|
A00, A01, D07, A16
|
60
|
15
|
27
|
Giáo dục học
|
7140101
|
C00, D01, C14, C15
|
120
|
15
|
28
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
A00, A01, C01, D90
|
274
|
18
|
29
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7480103
|
A00, A01, C01, D90
|
70
|
15
|
30
|
Kỹ thuật Điện
|
7520201
|
A00, A01, C01, D90
|
100
|
15
|
31
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
A00, A01, C01, D90
|
90
|
15
|
32
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
7520114
|
A00, A01, C01, D90
|
50
|
15
|
33
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00, A01, D01, D90
|
190
|
18
|
34
|
Hóa học
|
7440112
|
A00, B00, D07, A16
|
50
|
15
|
35
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
A00, A02, B00, B08
|
100
|
15
|
36
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
A00, D01, B00, B08
|
50
|
15
|
37
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
A00, C00, D01, A16
|
150
|
Trước ngày 21/7/2024 Bộ GDĐT công bố điểm sàn nhận hồ sơ đối với các ngành đào tạo giáo viên
|
38
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
M00, M05, M07, M11
|
70
|
BẢNG MÃ TỔ HỢP
Mã
|
Tên môn tổ hợp
|
|
Mã
|
Tên môn tổ hợp
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
|
D78
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH*
|
A16
|
Toán, Ngữ văn, KHTN*
|
|
D90
|
Toán, Tiếng Anh, KHTN*
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
M00
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
|
B08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
M03
|
Ngữ văn, KHXH*, Năng khiếu
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
M05
|
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
M06
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
|
C14
|
Ngữ văn, Toán, GDCD
|
|
M07
|
Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu
|
C15
|
Ngữ văn, Toán, KHXH*
|
|
M10
|
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
|
C19
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
|
M11
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
N03
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
|
D04
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
|
|
V00
|
Toán, Vật lí, Năng khiếu
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
V01
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
* Điểm bài thi Khoa học tự nhiên = (Vật lí + Hóa học + Sinh học)/3
* Điểm bài thi Khoa học xã hội = (Lịch sử + Địa lí + GDCD)/3
* Đối với các tổ hợp có môn năng khiếu
Stt
|
Ngành
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn thi năng khiếu
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
M00, M05, M07, M11
|
NK1: Hát; đọc, kể chuyện diễn cảm
|
2
|
Kiến trúc, Thiết kế Đồ họa, Truyền thông đa phương tiện
|
V00, V01
|
NK2: Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì)
|
3
|
Âm nhạc
|
M03, N03, M06, M10
|
NK3: Hát, thẩm âm, tiết tấu
|
Thí sinh đã dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Thủ Dầu Một (tổ chức thi vào ngày 03/7/2024) hoặc dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, lấy kết quả nộp về Trường Đại học Thủ Dầu Một trước ngày 28/7/2024.
Thí sinh và quý phụ huynh cần tư vấn thông tin tuyển sinh năm 2024, vui lòng liên hệ:
Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Thủ Dầu Một.
Địa chỉ: Số 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Website: http://tuyensinh.tdmu.edu.vn
Email: tuyensinh@tdmu.edu.vn
Fanpage: www.facebook.com/dhtdm2009
Hotline: 19009171