Bản tin » Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm sàn ĐKXT năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT của ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

-
Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2024 xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (Mã trường: DTK)
TT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
1
Kỹ thuật cơ khí
(Chương trình tiên tiến)
7905218
A00, A01, D01, D07
18,00
2
Kỹ thuật điện
(Chương trình tiên tiến)
7905228
A00, A01, D01, D07
18,00
3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7520216
A00, A01
19,00
4
Kỹ thuật Cơ - điện tử
7520114
A00, A01, D01, D07
17,00
5
Kỹ thuật máy tính
7480106
A00, A01, D01, D07
17,00
6
Kỹ thuật cơ khí
7520103
A00, A01, D01, D07
16,00
7
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
A00, A01, D01, D07
16,00
8
Kỹ thuật điện
7520201
A00, A01, D01, D07
16,00
9.1
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
A00, A01, D01, D07
16,00
9.2
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)
7520207
A00, A01, D01, D07
24,00
10
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00, A01, D01, D07
16,00
11
Kỹ thuật vật liệu
7520309
A00, A01, D01, D07
16,00
12
Kỹ thuật môi trường
7520320
A00, B00, D01, D07
16,00
13
Kiến trúc
7580101
V00, V01, V02, A01
16,00
14
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, D01, D07
19,00
15
Công nghệ chế tạo máy
7510202
A00, A01, D01, D07
16,00
16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, A01, D01, D07
17,00
17
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
7510201
A00, A01, D01, D07
17,00
18
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
A00, A01, D01, D07
19,00
19
Kinh tế công nghiệp
7510604
A00, A01, D01, D07
16,00
20.1
Quản lý công nghiệp
7510601
A00, A01, D01, D07
16,00
20.2
Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ ngoại thương - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7510601
A00, A01, D01, D07
16,00
21
Ngôn ngữ Anh
7220201
A00, A01, D01, D07
17,00
21
Kỹ thuật Robot
8520107
A00, A01, D01, D07
17,00
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
Riêng đối với ngành Kiến trúc, môn thi Vẽ mỹ thuật phải đạt từ 5 điểm trở lên và được nhân hệ số 2.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://www.tnut.edu.vn/
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (Mã trường: DTE)
TT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
Ghi chú
1
Kinh tế
7310101
A00, A01, C04, D01
17,00
 
2
Kinh tế đầu tư
7310104
A00, A01, C04, D01
17,00
 
3
Kinh tế phát triển
7310105
A00, A01, C04, D01
17,00
 
4.1
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, C01, D01
18,50
 
4.2
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, C01, D01
17,00
Đào tạo tại
Phân hiệu ĐHTN tỉnh Hà Giang
4.3
Quản trị kinh doanh
(Quản trị kinh doanh - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7340101
A00, A01, C01, D01
20,00
 
5.1
Marketing
7340115
A00, A01, C04, D01
18,50
 
5.2
Marketing (Quản trị marketing - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7340115
A00, A01, C04, D01
20,00
 
6.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00, C00, C04, D01
18,00
 
6.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7810103
A00, C00, C04, D01
20,00
 
7.1
Tài chính - Ngân hàng
7340201
A00, A01, C01, D01
18,00
 
7.2
Tài chính - Ngân hàng
(Tài chính - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7340201
A00, A01, C01, D01
20,00
 
8
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00, A01, C04, D01
18,00
 
9.1
Luật kinh tế
7380107
A00, C00, D01, D14
18,00
 
9.2
Luật kinh tế
7380107
A00, C00, D01, D14
17,00
Đào tạo tại
Phân hiệu ĐHTN tỉnh Hà Giang
10
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D07
18,00
 
11
Quản lý công (Quản lý kinh tế)
7340403
A00, A01, C01, D01
17,00
 
12
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00, A01, C01, D01
19,00
 
13
Quản trị nhân lực
7340404
A00, C00, D01, D14
18,00
 
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://www.tueba.edu.vn/
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (Mã trường: DTN)
TT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
Ghi chú
1.1
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)
7620105
A00, B00, C02, D01
15,00
 
1.2
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)
7620105
A00, B00, C02, D01
15,00
Đào tạo tại
Phân hiệu ĐHTN tỉnh Hà Giang
2
Thú y
7640101
A00, B00, C02, D01
15,00
 
3
Quản lý đất đai
7850103
A00, A01, D10, B00
15,00
 
4
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
C00, D14, B00, A01
15,00
 
5
Khoa học môi trường
7440301
D01, B00, A09, A07
15,00
 
6
Khoa học và quản lý môi trường
(Chương trình tiên tiến)
7904492
A00, B00, A01, D10
16,00
 
7
Quản lý thông tin
7320205
D01, D84, A07, C02
15,00
 
8
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00, B00, C02, A01
15,00
 
9
Kinh tế nông nghiệp
7620115
A00, B00, C02
15,00
 
10
Kinh tế nông nghiệp
(Chương trình tiên tiến)
7906425
A00, B00, A01, D01
16,00
 
11
Công nghệ sinh học
7420201
A00, B00, B03, B05
15,00
 
12
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, B00, C02, D01
15,00
 
13
Công nghệ thực phẩm
(Chương trình tiên tiến)
7905419
A00, B00, D08, D01
16,00
 
14
Đảm bảo chất lương và an toàn
thực phẩm
7540106
A00, B00, D01, D07
15,00
 
15
Khoa học cây trồng
7620110
A00, B00, C02
15,00
 
16
Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao)
7620101
A00, B00, C02
15,00
 
17
Lâm sinh
7620205
A00, B00, C02
15,00
 
18
Quản lý tài nguyên rừng
7620211
A01, A14, B03, B00
15,00
 
19
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên
7549002
A00, B00, C02
15,00
 
20
Quản lý du lịch quốc tế
(Chương trình tiên tiến)
7810204
A00, B00, A01, D01
16,00
 
21
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
7580109
A00, A02, D10, C00
15,00
 
22
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
7480201
A00, B00, C02, A01
15,00
 
23.1
Tài chính - Kế toán
7340301
A00, B00, C02
15,00
 
23.2
Tài chính - Kế toán
7340301
A00, B00, C02
15,00
Đào tạo tại
Phân hiệu ĐHTN tỉnh Hà Giang
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.tuaf.edu.vn/.
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (Mã trường: DTS)
TT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
1
Giáo dục Mầm non
7140201
M00, M05, M07, M10
19,00
2
Giáo dục Tiểu học
7140202
D01
22,00
3
Giáo dục Chính trị
7140205
C00, C14, C19, C20
22,00
4
Giáo dục Thể chất
7140206
T00, T03, T05, T06
18,00
5
Sư phạm Toán học
7140209
A00, A01, D01
22,00
6
Sư phạm Tin học
7140210
A00, A01, D01
20,00
7
Sư phạm Vật lý
7140211
A00, A01, D01
22,00
8
Sư phạm Hoá học
7140212
A00, B00, D07
22,00
9
Sư phạm Sinh học
7140213
B00, B08, A00, B02
21,50
10
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00, D01, D14
23,00
11
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00, C19, D14
23,00
12
Sư phạm Địa lý
7140219
C00, C04, D01, D10
22,50
13
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01; D09; D15
22,50
14
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
A00, B00, B08, A01
20,00
15
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
7140249
C00, D14, D15
22,00
16
Giáo dục học
7140101
C00, C20, C14, D66
20,00
17
Tâm lý học giáo dục
7310403
C00, C20, C14, B00
20,00
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
2. Với phương thức Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu, ngưỡng ĐBCL đầu vào được áp dụng như sau:
- Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
- Ngành Giáo dục Thể chất: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.
3. Với phương thức xét tuyển khác xem tại website: https://tuyensinh.tnue.edu.vn
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC (Mã trường: DTY)
TT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
1
Y khoa
7720101
B00, D07, D08
22,50
2
Răng - Hàm - Mặt
7720501
B00, D07, D08
22,50
3
Dược học
7720201
A00, B00, D07
21,00
4
Y học dự phòng
7720110
B00, D07, D08
19,00
5
Điều dưỡng
7720301
B00, D07, D08
19,00
6
Hộ sinh
7720302
B00, D07, D08
19,00
7
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
B00, D07, D08
19,00
8
Kỹ thuật hình ảnh y học
7720602
B00, D07, D08
19,00
9
Kỹ thuật phục hồi chức năng
7720603
B00, D07, D08
19,00
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.tump.edu.vn.
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DTZ)
TT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
Ghi chú
1
Trung Quốc học
7310612
C00, D01, D04, D66
16,50
 
2
Hàn Quốc học
7310614
C00, D01, DD2, D66
16,00
 
3.1
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh ứng dụng)
7220201
D01, D14, D15, D66
15,00
 
3.2
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh ứng dụng)
7220201_HG
D01, D14, D15, D66
15,00
Đào tạo tại
Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
3.3
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh ứng dụng)
7220201_LC
D01, D14, D15, D66
15,00
Đào tạo tại
Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai
3.4
Ngôn ngữ Anh
(Song ngữ Anh - Trung)
7220201_AT
D01, D14, D15, D66
15,00
 
3.5
Ngôn ngữ Anh
(Song ngữ Anh - Hàn)
7220201_AH
D01, D14, D15, D66
15,00
 
4
Khoa học quản lý
(Quản lý nhân lực)
7340401
C00, C14, D01, D84
15,00
 
5
Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)
7380101
C00, C14, C20, D01
15,00
 
6.1
Du lịch
7810101
C00, C04, C20, D01
15,00
 
6.2
Du lịch
7810101_HG
C00, C04, C20, D01
15,00
Đào tạo tại
Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)
7810103
D01, C00, C20, D66
15,00
 
8
Báo chí
(Báo chí đa phương tiện)
7320101
C00, C14, D01, D84
15,00
 
9
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
(Công nghệ Hóa phân tích)
7510401
A00, A16, B00, C14
15,00
 
10
Công tác xã hội
7760101
C00, C14, D01, D84
15,00
 
11
Quản lý Thể dục thể thao
7810301
C00, C14, D01, D84
15,00
 
12
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00, B00, C20, D01
15,00
 
13
Công nghệ bán dẫn
7440102_TĐ
A00, A01, D07, C01
15,00
 
14
Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)
7320201
C00, C14, D01, D84
15,00
 
15
Công nghệ sinh học
(Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh, Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)
7420201
A00, B00, B08, D07
16,00
 
16
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam)
7220113
C00, C14, D01, D84
15,00
 
17
Toán học
(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7460101
A00, C14, D01, D84
16,00
 
18
Toán tin
(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7460117
A00, C14, D01, D84
16,00
 
19
Văn học
(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7229030
C00, C14, D01, D84
16,00
 
20
Hóa học
(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7440112
A00, B00, C08, D07
16,00
 
21
Lịch sử
(Chương trình đào tạo định hướng giảng dạy)
7229010
C00, C14, D01, D84
16,00
 
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi. Đối với thí sinh xét tuyển vào học Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh từ 6.0 trở lên.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.tnus.edu.vn.
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (Mã trường: DTC)
TT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
1
Công nghệ kỹ thuật máy tính
(Kỹ thuật máy tính)
7480108
A00, C01, C14, D01
16,00
2.1
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông)
7510302
A00, C01, C14, D01
16,00
2.2
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Vi mạch bán dẫn)
7510302_V
A00, C01, C14, D01
16,00
3
Công nghệ ôtô vào giao thông thông minh (Công nghệ ôtô)
7510212
A00, C01, C14, D01
16,00
4
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện, điện tử)
7510301
A00, C01, C14, D01
16,00
5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa)
7510303
A00, C01, C14, D01
16,00
6
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cơ điện tử)
7520119
A00, C01, C14, D01
16,00
7
Khoa học máy tính (Khoa học máy tính AI &Big Data)
7480101
A00, C01, C14, D01
16,00
8.1
Kỹ thuật phần mềm
7480103
A00, C01, C14, D01
16,00
8.2
Kỹ thuật phần mềm (Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU)
7480103_KNU
A00, C01, C14, D01
16,00
9.1
Công nghệ thông tin
7480201
A00, C01, C14, D01
16,00
9.2
Công nghệ thông tin
(Công nghệ thông tin quốc tế)
7480201_QT
A00, C01, C14, D01
16,00
9.3
Công nghệ thông tin
(Công nghệ thông tin trọng điểm)
7480201_CLC
A00, C01, C14, D01
16,00
10
An toàn thông tin
7480202
A00, C01, C14, D01
16,00
11
Hệ thống thông tin
7480104
A00, C01, C14, D01
16,00
12
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
A00, C01, C14, D01
16,00
13
Kinh tế số
(Quản trị kinh doanh số)
7310109
A00, C01, C14, D01
16,00
14.1
Thương mại điện tử
7340122
A00, C01, C14, D01
16,00
14.2
Thương mại điện tử
(Marketing số)
7340122_TD
A00, C01, C14, D01
16,00
15
Hệ thống thông tin quản lý
(Quản lý logistics và chuỗi cung ứng)
7340405
A00, C01, C14, D01
16,00
16
Quản trị văn phòng
7340406
A00, C01, C14, D01
16,00
17
Thiết kế đồ họa
7210403
A00, C01, C14, D01
16,00
18
Truyền thông đa phương tiện
7320104
A00, C01, C14, D01
16,00
19
Công nghệ truyền thông
7320106
A00, C01, C14, D01
16,00
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.ictu.edu.vn.
8. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ (Mã trường: DTF)
TT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
1
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
A01, D01, D15, D66
19,00
2
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
A01, D01, D04, D66
19,00
3
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01, D01, D15, D66
16,00
4
Ngôn ngữ Pháp
7220203
A01, D01, D03, D66
16,00
5
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
A01, D01, D04, D66
16,00
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://sfl.tnu.edu.vn.
9. KHOA QUỐC TẾ (Mã trường: DTQ)
TT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
1
Kinh doanh quốc tế
(Chương trình tiên tiến)
7340120
A00, A01, D01, D10
15,00
2
Quản trị kinh doanh
(Chương trình tiên tiến)
7340101
A00, A01, D01, D10
15,00
3
Kế toán
(Chương trình tiên tiến)
7340301
A00, A01, D01, D10
15,00
4
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến)
7850101
B00, B08, D01, D10
15,00
5
Quốc tế học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7310601
C00, A01, D01, D15
15,00
6
Công nghệ tài chính (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7340205
A00, A01, D01, D10
15,00
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://is.tnu.edu.vn/
10. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (Mã trường: DTP)
TT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
I
Hệ đại học
 
 
 
1
Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y)
7620110
A00, B00, D01, C02
16,00
2
Khoa học cây trồng (Trồng trọt)
7620105
A00, B00, D01, C02
16,00
3
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00, B00, D01, C02
16,00
4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
C00, D01, C03, C04
18,00
5
Giáo dục Mầm non
7140201
B03, C00, C04, C20
22,00
6.1
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00, C00, C14, C20
22,00
6.2
Giáo dục Tiểu học
(Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)
7140202
A01, B08, D01, D15
22,00
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
C00, D01, D04, D10
23,00
8
Kinh tế
7310101
A00, A01, D10, C04
16,00
II
Hệ cao đẳng
 
 
 
1
Giáo dục Mầm non
51140201
B03, C00, C04, C20
20,00
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://laocai.tnu.edu.vn.
11. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH HÀ GIANG (Mã trường: DTG)
TT
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
I
Hệ đại học
 
 
 
1
Giáo dục Mầm non
7140201
C00, C19, C20, M01
19,00
2
Giáo dục Tiểu học
7140202
C00, C19, C20, M01
19,00
II
Hệ cao đẳng
 
 
 
1
Giáo dục Mầm non
51140201
C00, C19, C20, M01
17,00
Ghi chú:
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://hagiang.tnu.edu.vn

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang