Điểm sàn ĐKXT năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH Đông Á
-
Trường Đại học Đông Á công bố điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
1. Điểm xét tuyển
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm sàn
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Dược
|
7720201
|
21
|
A00; B00; D07; D90
|
2
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
19
|
A00; B00; B08; D90
|
3
|
Hộ sinh
|
7720302
|
19
|
A00; B00; B08; D90
|
4
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
15
|
A00; B00; B08; D90
|
5
|
Tâm lý học
|
7310401
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
6
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
8
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
9
|
Trí tuệ nhân tạo
|
7480107
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
11
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
7510301
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
12
|
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
|
7510303
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
7510103
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
14
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
15
|
A00; B00; B08; D01
|
15
|
Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao
|
7620101
|
15
|
A00; B00; B08; D01
|
16
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
15
|
A00; A01; D01; D90
|
17
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
15
|
A01; D01; D78; D90
|
18
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
15
|
A01; D01; D04; D78
|
19
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
7220209
|
15
|
A01; D01; D06; D78
|
20
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
15
|
A01; D01; D78; DD2
|
21
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
15
|
A00; A01; V00; V01
|
22
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
23
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
24
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
25
|
Marketing
|
7340115
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
26
|
Digital marketing
|
7340115DA
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
27
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
28
|
Thương mại điện tử*
|
7340122
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
29
|
Kế toán
|
7340301
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
30
|
Tài chính - ngân hàng
|
7340201
|
15
|
A00; A01; D01; D78
|
31
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
32
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
33
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
34
|
Luật
|
7380101
|
15
|
A00; C00; D01; D78
|
35
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
36
|
Quản trị dv du lịch và lữ hành
|
7810103
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
37
|
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
|
7810202
|
15
|
C00; D01; D78; D90
|
2. Đăng ký nguyện vọng lên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT
Để được xét tuyển và công nhận trúng tuyển chính thức đợt 1 theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT năm 2024, tất cả các thí sinh có nguyện vọng (NV) xét tuyển dựa theo kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT cần thực hiện những nội dung sau:
Thanh toán lệ phí xét tuyển: Từ 31/7 đến 17h00 ngày 06/08/2024
* Lưu ý chung:
Tìm hiểu kỹ thông tin tuyển sinh của Trường trong Đề án tuyển sinh và các thông báo của Trường, thực hiện các quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình, thủ tục và thời gian liên quan đến xét tuyển và nhập học.
Thí sinh thường xuyên theo dõi trang thông tin của Trường tại địa chỉ:
https://donga.edu.vn/tuyensinh để cập nhật những thông tin dành cho tân sinh viên.
Nếu thắc mắc về các nội dung thông báo này hoặc cần hỗ trợ về việc Đăng ký và xác nhận NV trên hệ thống Cổng TTTS chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh cần thực hiện như sau:
- Thí sinh gọi số điện thoại: 0236.3519.991 (từ thứ 2 đến thứ 7: sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 30);