Bản tin » Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021 của Trường Đại học Tôn Đức Thắng

-
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
1. Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.
Khu vực/Đối tượng
Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)
Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực
theo thang 40
Khu vực 1
0,75
1,00
Khu vực 2NT
0,50
0,67
Khu vực 2
0,25
0,33
Khu vực 3
0
0
Đối tượng: 01, 02, 03, 04
2,00
2,67
Đối tượng: 05, 06, 07
1,00
1,33
Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
Toán: 7,00 điểm; Văn: 6,75 điểm; Anh: 8,00 điểm
Thí sinh thuộc khu vực 1.
Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.
Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên
                           = 7,00 + 6,75 + 8,00*2 + 1,00 = 30,75 điểm
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2021 
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Mức  Điểm  nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11
Anh
29,00
2
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
25,00
3
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
25,00
4
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
29,00
5
7340115
Marketing
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
29,00
6
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
29,00
7
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
29,00
8
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
26,00
9
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
26,00
10
7380101
Luật
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
28,00
11
7720201
Dược học
A00; B00; D07
Hóa
30,00
12
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D11; D55
D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc
27,00
13
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
24,50
14
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
Hóa
24,50
15
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
Toán
26,50
16
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
Toán
26,50
17
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01
Toán
27,50
18
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; C01
Toán
25,00
19
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01
Toán
24,00
20
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01
Toán
26,00
21
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01
Toán
25,00
22
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
Toán
26,00
23
7580101
Kiến trúc
V00; V01
Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 6,0
24,00
24
7210402
Thiết kế công nghiệp
H00; H01; H02
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,00
25
7210403
Thiết kế đồ họa
H00; H01; H02
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
24,00
26
7210404
Thiết kế thời trang
H00; H01; H02
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,50
27
7580108
Thiết kế nội thất
V00; V01; H02
Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
22,00
28
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
24,00
29
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
24,00
30
7810302
Golf
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0
21,00
31
7310301
Xã hội học
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
24,00
32
7760101
Công tác xã hội
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
21,00
33
7850201
Bảo hộ lao động
A00; B00; D07; D08
Toán
21,00
34
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
A00; B00; D07; D08
Toán
21,00
35
7440301
Khoa học môi trường
A00; B00; D07; D08
Toán
21,00
36
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01
Toán
Toán ≥ 5,0
22,50
37
7460201
Thống kê
A00; A01
Toán
Toán ≥ 5,0
22,50
38
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00; A01; V00; V01
A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
22,50
39
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01
Toán
22,50
40
7310630N
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)
Xét tuyển thẳng người nước ngoài
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7220201
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
D01; D11
Anh
26,00
2
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
22,00
3
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
27,00
4
F7340115
Marketing - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
27,00
5
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
27,00
6
F7340120
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
27,00
7
F7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
24,00
8
F7340301
Kế toán - Chất lượng cao
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
24,00
9
F7380101
Luật - Chất lượng cao
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
25,00
10
F7420201
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
22,00
11
F7480101
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
24,00
12
F7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
24,00
13
F7520201
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
22,00
14
F7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
22,00
15
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
23,00
16
F7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
22,00
17
F7210403
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
H00; H01; H02
Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
21,50
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021);
- Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (tương đương trình độ IELTS 5.0) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01; D11
Anh
25,00
2
FA7340115
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
27,00
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
27,00
4
FA7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
27,00
5
FA7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
22,00
6
FA7480101
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01
Toán
23,00
7
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01
Toán
23,00
8
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; C01
Toán
22,00
9
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; C01
Toán
22,00
10
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
21,50
11
FA7340201
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
21,50
12
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
22,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1
N7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
D01; D11
Anh
24,00
2
N7340115
Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
27,00
3
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
25,00
4
N7340301
Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
22,00
5
N7380101
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán
C00, D01: Văn
23,00
6
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
22,00
7
N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; D01
Toán
22,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1
B7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
D01; D11
Anh
23,00
2
B7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
25,00
3
B7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh
C00, C01: Văn
22,00
4
B7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
A00; A01; D01
Toán
22,00
CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS
1
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
20,00
2
K7340101N
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
20,00
3
K7340120
Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
20,00
4
K7340201
Tài chính (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Feng Chia (Đài Loan)
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
20,00
5
K7340201S
Tài chính (đơn bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
20,00
6
K7340301
Kế toán (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Anh)
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán
A01, D01: Anh
20,00
7
K7480101
Khoa học máy tính & Công nghệ tin học (đơn bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
A00; A01; D01
Toán
20,00
8
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng, 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A00; A01; C01
Toán
20,00
9
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A00; A01; C01
Toán
20,00
10
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng, 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A00; A01; D01
Toán
20,00
11
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng, 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
20,00
Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng (ưu tiên chọn học) từ trên xuống. Khi xét tuyển, các nguyện vọng này có giá trị xét tuyển như nhau và thí sinh được xác định trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất.

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]