Bản tin » Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2022 của Trường ĐH Hùng Vương

-
Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 Trường Đại học Hùng Vương thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT (điểm đủ điều kiện để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) như sau:
TT
Ngành đào tạo

ngành
Tổ hợp môn,
bài thi xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1
Giáo dục Mầm non (*)
7140201
M00, M07, M01, M09
26.0 (a)
2
Giáo dục Thể chất (*)
7140206
T00, T02, T05, T07
24.0 (b)
3
Sư phạm Âm nhạc (*)
7140221
N00, N01
24.0 (b)
4
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00, C00, C19, D01
20.0
5
Sư phạm Toán học
7140209
A00, A01, D01, D84
20.0
6
Sư phạm Ngữ Văn
7140217
C00, C19, D14, C20
20.0
7
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01, D15, D14, D11
20.0
8
Điều dưỡng
7720301
A00, B00, D07, D08
19.0
9
Kế toán
7340301
A00, A01, A09, D01
15.0
10
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, A09, D01
15.0
11
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, A09, D01
15.0
12
Kinh tế
7310101
A00, A01, A09, D01
15.0
13
Du lịch
7810101
C00, C20, D01, D15
15.0
14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
C00, C20, D01, D15
15.0
15
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01, D11, D14, D15
15.0
16
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01, D11, D14, D15
15.0
17
Khoa học Cây trồng
7620110
A00, B00, D07, D08
15.0
18
Chăn nuôi
7620105
A00, B00, D07, D08
15.0
19
Thú y
7640101
A00, B00, D07, D08
15.0
20
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, B00, D01
15.0
21  
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
7510301
A00, A01, B00, D01
15.0
22 
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
7510201
A00, A01, B00, D01
15.0
Ghi chú:
(*) Các ngành có môn thi năng khiếu đã nhân hệ số.
(a) Tổng điểm (đã tính điểm ưu tiên) 3 bài thi/môn thi không nhân hệ số là 19.0.
(b) Tổng điểm (đã tính điểm ưu tiên) 3 bài thi/môn thi không nhân hệ số là 18.0.

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang