TT
|
TRƯỜNG/Ngành
|
Mã ngành
|
Ngưỡng nhận ĐKXT
|
I
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
17
|
2
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
|
7480201
|
18
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
15
|
4
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
17
|
5
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
16
|
6
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
7510701
|
15
|
7
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực)
|
7520103A
|
16
|
8
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
17
|
9
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
16
|
10
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
7520122
|
15
|
11
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
16
|
12
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
16
|
13
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
18
|
14
|
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer)
|
7520301
|
15
|
15
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
15
|
16
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
16
|
17
|
Kiến trúc
|
7580101
|
16 và điểm
Vẽ MT >=5
|
18
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
7580201
|
16
|
19
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
7580201A
|
16
|
20
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
7580202
|
15
|
21
|
Kỹ thuật XD công trình giao thông
|
7580205
|
15
|
22
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
16
|
23
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
15
|
24
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
15
|
25
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
15
|
26
|
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
7520103B
|
16
|
27
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
16
|
28
|
Kỹ thuật ô tô
|
7520130
|
17
|
29
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)
|
7480201CLC
|
18
|
30
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
|
7480201CLC1
|
18
|
31
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao)
|
7520103CLC
|
15
|
32
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
7520114CLC
|
16
|
33
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
7520115CLC
|
15
|
34
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
7520201CLC
|
15
|
35
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
7520207CLC
|
15
|
36
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
7520216CLC
|
17
|
37
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
7540101CLC
|
15
|
38
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
16 và điểm
Vẽ MT >=5
|
39
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
15
|
40
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
7580205CLC
|
15
|
41
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
7580301CLC
|
15
|
42
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - Đặc thù Hợp tác doanh nghiệp) - CN khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
|
7480201CLC2
|
18
|
43
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
7905206
|
15
|
44
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
|
7905216
|
15
|
45
|
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
PFIEV
|
15
|
II
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
|
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
18
|
2
|
Marketing
|
7340115
|
18
|
3
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
18
|
4
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
15
|
5
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
15
|
6
|
Tài chính ngân hàng
|
7340201
|
15
|
7
|
Kế toán
|
7340301
|
15
|
8
|
Kiểm toán
|
7340302
|
15
|
9
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
15
|
10
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
15
|
11
|
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
|
7340420
|
15
|
12
|
Luật học
|
7380101
|
15
|
13
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
15
|
14
|
Kinh tế
|
7310101
|
15
|
15
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
15
|
16
|
Thống kê kinh tế
|
7310107
|
15
|
17
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
15
|
18
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
15
|
III
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
|
1
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
15
|
2
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
15
|
3
|
Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)
|
7440112CLC
|
15
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
15
|
5
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
|
7480201CLC
|
15
|
6
|
Văn học
|
7229030
|
15
|
7
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
7229010
|
15
|
8
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
7310501
|
15
|
9
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
7310630
|
15
|
10
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)
|
7310630CLC
|
15
|
11
|
Văn hoá học
|
7229040
|
15
|
12
|
Tâm lý học
|
7310401
|
15
|
13
|
Tâm lý học (Chất lượng cao)
|
7310401CLC
|
15
|
14
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
15
|
15
|
Báo chí
|
7320101
|
15
|
16
|
Báo chí (Chất lượng cao)
|
7320101CLC
|
15
|
17
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
15
|
IV
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
|
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
17
|
2
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
15
|
3
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
15
|
4
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
15
|
5
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
17
|
6
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
17
|
7
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
7220214
|
15
|
8
|
Quốc tế học
|
7310601
|
15
|
9
|
Đông phương học
|
7310608
|
15
|
10
|
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
|
7220201CLC
|
15
|
11
|
Quốc tế học (Chất lượng cao)
|
7310601CLC
|
15
|
12
|
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
|
7220209CLC
|
15
|
13
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
|
7220210CLC
|
15
|
14
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
|
7220204CLC
|
15
|
15
|
Đông phương học (Chất lượng cao)
|
7310608CLC
|
15
|
V
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
16
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
|
7510103
|
15
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
7510104
|
15
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
7510201
|
15
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
15
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
17
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
|
7510206
|
15
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
|
7510301
|
15
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
15
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
|
7510303
|
15
|
11
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
|
7580210
|
15
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
15
|
13
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
7540102
|
15
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
7510101
|
15
|
VI
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
|
|
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
15
|
2
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)
|
7340101EL
|
15
|
3
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)
|
7340101ET
|
15
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
7480108
|
15
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
15
|
6
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)
|
7480201DS
|
15
|
7
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)
|
7480201DA
|
15
|
VII
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
|
|
|
1
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
14
|
2
|
Quản trị kinh Doanh
|
7340101
|
14
|
3
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
14
|
4
|
Kế Toán
|
7340301
|
14
|
5
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
14
|
6
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
14
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
14
|
8
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
14
|
9
|
Quản trị DV Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
14
|
VIII
|
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH
|
|
|
1
|
Quản trị và Kinh doanh quốc tế
|
7340124
|
18
|
2
|
Quản trị và Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn quốc tế (THM)
|
7340124-THM
|
18
|
3
|
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
|
7480204
|
18
|
4
|
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính - Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu
|
7480204DT
|
18
|
5
|
Khoa học Y sinh
|
7420204
|
18
|