Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2021 của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
		        	-
		        	Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 vào trường như sau:
    
        
            | 
             TT 
             | 
            
             Ngành 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Ngưỡng nhận ĐKXT 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             Công nghệ   sinh học 
             | 
            
             7420201 
             | 
            
             17 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             Công nghệ thông tin   (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)  
             | 
            
             7480201 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             Công nghệ kỹ thuật vật liệu   xây dựng  
             | 
            
             7510105 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             Công nghệ chế tạo máy  
             | 
            
             7510202 
             | 
            
             17 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             Quản lý công nghiệp  
             | 
            
             7510601 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 
             | 
            
             7510701 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             Kỹ thuật cơ khí   (chuyên ngành   Cơ khí động lực) 
             | 
            
             7520103A 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             Kỹ thuật cơ điện tử 
             | 
            
             7520114 
             | 
            
             17 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             Kỹ thuật nhiệt 
             | 
            
             7520115 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             Kỹ thuật tàu thủy  
             | 
            
             7520122 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             Kỹ thuật điện 
             | 
            
             7520201 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             Kỹ thuật điện tử   - viễn thông 
             | 
            
             7520207 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             Kỹ thuật   điều khiển và tự động hóa 
             | 
            
             7520216 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             Kỹ thuật   hóa học (2 chuyên ngành: Silicate,   Polymer) 
             | 
            
             7520301 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             Kỹ   thuật môi trường 
             | 
            
             7520320 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             Công nghệ   thực phẩm 
             | 
            
             7540101 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             17 
             | 
            
             Kiến trúc 
             | 
            
             7580101 
             | 
            
             16 và điểm 
            Vẽ MT >=5 
             | 
        
        
            | 
             18 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân   dụng & công nghiệp) 
             | 
            
             7580201 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             19 
             | 
            
             Kỹ   thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học   xây dựng) 
             | 
            
             7580201A 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             20 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng công trình thủy 
             | 
            
             7580202 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             21 
             | 
            
             Kỹ   thuật XD công trình giao thông 
             | 
            
             7580205 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             22 
             | 
            
             Kinh tế   xây dựng 
             | 
            
             7580301 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             23 
             | 
            
             Kỹ thuật   hệ thống công nghiệp 
             | 
            
             7520118 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             24 
             | 
            
             Kỹ thuật   cơ sở hạ tầng 
             | 
            
             7580210 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             25 
             | 
            
             Quản lý   tài nguyên và môi trường 
             | 
            
             7850101 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             26 
             | 
            
             Kỹ thuật   cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không 
             | 
            
             7520103B 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             27 
             | 
            
             Kỹ thuật   máy tính 
             | 
            
             7480106 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             28 
             | 
            
             Kỹ thuật   ô tô 
             | 
            
             7520130 
             | 
            
             17 
             | 
        
        
            | 
             29 
             | 
            
             Công nghệ thông tin   (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)  
             | 
            
             7480201CLC 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             30 
             | 
            
             Công nghệ thông tin   (Chất lượng cao Đặc thù-Hợp tác   Doanh nghiệp)  
             | 
            
             7480201CLC1 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             31 
             | 
            
             Kỹ thuật cơ khí   (chuyên ngành   Cơ khí động lực - Chất lượng cao) 
             | 
            
             7520103CLC 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             32 
             | 
            
             Kỹ thuật cơ điện tử   (Chất lượng cao) 
             | 
            
             7520114CLC 
             | 
            
             16 
             | 
        
        
            | 
             33 
             | 
            
             Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 
             | 
            
             7520115CLC 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             34 
             | 
            
             Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 
             | 
            
             7520201CLC 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             35 
             | 
            
             Kỹ thuật điện tử   - viễn thông (Chất lượng   cao) 
             | 
            
             7520207CLC 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             36 
             | 
            
             Kỹ thuật   điều khiển và tự động hóa (Chất lượng   cao) 
             | 
            
             7520216CLC 
             | 
            
             17 
             | 
        
        
            | 
             37 
             | 
            
             Công nghệ   thực phẩm (Chất lượng cao)  
             | 
            
             7540101CLC 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             38 
             | 
            
             Kiến trúc   (Chất lượng cao)  
             | 
            
             7580101CLC 
             | 
            
             16 và điểm 
            Vẽ MT >=5 
             | 
        
        
            | 
             39 
             | 
            
             Kỹ thuật   xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân   dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) 
             | 
            
             7580201CLC 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             40 
             | 
            
             Kỹ   thuật xây dựng công trình giao thông (Chất   lượng cao) 
             | 
            
             7580205CLC 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             41 
             | 
            
             Kinh tế   xây dựng (Chất lượng cao) 
             | 
            
             7580301CLC 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             42 
             | 
            
             Công nghệ thông tin   (Chất lượng cao - Đặc thù Hợp tác doanh   nghiệp) - CN khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 
             | 
            
             7480201CLC2 
             | 
            
             18 
             | 
        
        
            | 
             43 
             | 
            
             Chương   trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 
             | 
            
             7905206 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             44 
             | 
            
             Chương   trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 
             | 
            
             7905216 
             | 
            
             15 
             | 
        
        
            | 
             45 
             | 
            
             Chương   trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 
             | 
            
             PFIEV 
             | 
            
             15 
             | 
        
    
Ghi chú:
Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển có nhân hệ số, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.