Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2020 của Trường Đại học Nha Trang
18/09/2020
Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Đại học Nha Trang thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, cụ thể như sau:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm sàn tiếng Anh
|
Điểm sàn theo tổ hợp xét tuyển (Thang điểm 30)
|
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
|
|
|
7340101A
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
6.0
|
21.0
|
7810201PHE
|
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
6.0
|
22.0
|
7340301PHE
|
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
5.0
|
21.0
|
7480201PHE
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
5.0
|
18.0
|
Chương trình chuẩn
|
|
|
7620304
|
Khai thác thuỷ sản
|
|
15.0
|
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
|
16.0
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
|
|
15.0
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
|
15.0
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
15.0
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
|
15.5
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
|
15.0
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
|
15.0
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
|
15.0
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
|
19.0
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
|
15.0
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
|
15.5
|
7840106
|
Khoa học hàng hải
|
|
15.0
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
|
16.5
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
|
|
15.0
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
|
15.0
|
7510301
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử)
|
|
16.0
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
|
16.0
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
|
4.0
|
18.0
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
|
17.0
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
5.0
|
22.0
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
5.0
|
21.0
|
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
|
18.0
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
21.0
|
7340115
|
Marketing
|
|
21.0
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
4.0
|
21.0
|
7310101
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
|
|
17.0
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
|
19.0
|
7340301
|
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
|
21.0
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
|
20.0
|
7380101
|
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
|
|
19.0
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
|
6.0
|
23.0
|