Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM

-
Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh trân trọng công bố danh sách điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp vào hệ Đại học chính quy năm 2025. 
Điểm chuẩn là căn cứ để xác định thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển chính thức, đảm bảo tính công bằng – minh bạch – đúng quy định.
DANH SÁCH ĐIỂM CHUẨN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP
STT
Mã ngành
tuyển sinh
Tên ngành/chuyên ngành
Điểm chuẩn
 1
7460108A
 Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến
999
 2
7220201A
 Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến
800
 3
7220201E
 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh
775
 4
7380101A
 Luật – chương trình tiên tiến
800
 5
7340101A
 Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến
800
 6
7340405A
 Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến
800
 7
734040502A
 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến
800
 8
734040502E
 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh
800
 9
748020107A
 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến
720
 10
748020105A
 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến
720
 11
748020104A
 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến
800
 12
748020106A
 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến
800
 13
748020101A
 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến
800
 14
748020101E
 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh
800
 15
7480102A
 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến
800
 16
7510104A
 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến
720
 17
7510201A
 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến
800
 18
7510205A
 Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến
800
 19
7510303A
 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến
931
 20
7510605A
 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến
963
 21
7510605E
 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh
720
 22
752010304A
 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình tiên tiến
800
 23
752010308A
 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến
720
 24
752010309A
 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến
720
 25
7520122
 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)
668
 26
7520130A
 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến
800
 27
7520201
 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)
936
 28
7520207A
 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến
800
 29
7520216A
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến
800
 30
752021603A
 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến
800
 31
7520320
 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)
720
 32
7520320A
 Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics  (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) – chương trình tiên tiến
720
 33
758020101
 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
720
 34
758020105A
 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến
720
 35
758020106
 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)
720
 36
7580202
 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)
668
 37
7580205
 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)
720
 38
758020512
 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)
720
 39
758030101A
 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến
800
 40
758030103A
 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến
800
 41
7580302A
 Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến
800
 42
784010101A
 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến
800
 43
784010104A
 Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến
800
 44
784010102A
 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến
800
 45
784010403A
 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến
800
 46
784010404A
 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến
800
 47
7840106
 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)
668
 48
784010613A
 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến
800
 49
784010606
 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
668
 50
784010607
 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
668
 51
784010609A
 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến
800
 52
7580201I
 Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)
668
 53
7520103I
 Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)
668
 54
7840101I
 Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)
668
 55
7480201L
 Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến
668
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần theo dõi hướng dẫn nhập học trên website/trang thông tin tuyển sinh của Trường để hoàn tất thủ tục đúng thời hạn.
Nhà trường chúc mừng các thí sinh đã nỗ lực, xuất sắc trúng tuyển và chính thức trở thành Tân sinh viên UTH năm 2025!.

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang