Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 của Đại học Kinh tế TPHCM
-
Hội đồng tuyển sinh Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) công bố kết quả trúng tuyển Khóa 50 – Đại học chính quy, năm 2024 của các phương thức:
– Phương thức 1 (PT1): Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Phương thức 2 (PT2): Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
– Phương thức 3 (PT3): Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi.
– Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
– Phương thức 5 (PT5): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024.
– Phương thức 6 (PT6): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
1. THÍ SINH TRA CỨU KẾT QUẢ:
Thí sinh tra cứu kết quả từ 14g00 ngày 18/8/2024 tại link: Tra cứu kết quả
2. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
– Các Phương thức xét tuyển sớm (PT1, PT2, PT3, PT4, PT5): UEH đã công bố danh sách đủ điều kiện trúng tuyển trên Cổng tuyển sinh UEH vào ngày 20/6/2024 (PT2, PT3, PT4, PT5) và ngày 09/7/2024 (PT1), thí sinh trúng tuyển với nguyện vọng cao nhất khi đăng ký trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 18/7 đến ngày 30/7/2024.
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT6): Điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo, cơ sở đào tạo bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng.
2.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA):
1. Chương trình tiếng Việt, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần
Stt
|
Mã đăng ký xét tuyển
|
Chương trình đào tạo
|
Tổng chỉ tiêu
|
PT3
|
PT4
|
PT5
|
PT6
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
7220201
|
Tiếng Anh thương mại(*)
|
150
|
66
|
68
|
880
|
D01, D96
|
26.30
|
2
|
7310101
|
Kinh tế
|
110
|
67
|
69
|
920
|
A00, A01, D01, D07
|
26.30
|
3
|
7310102
|
Kinh tế chính trị
|
50
|
53
|
55
|
830
|
A00, A01, D01, D07
|
24.90
|
4
|
7310104_01
|
Kinh tế đầu tư
|
200
|
59
|
62
|
870
|
A00, A01, D01, D07
|
26.10
|
5
|
7310104_02
|
Thẩm định giá và quản trị tài sản
|
100
|
50
|
50
|
820
|
A00, A01, D01, D07
|
24.80
|
6
|
7310107
|
Thống kê kinh doanh(*)
|
50
|
55
|
60
|
880
|
A00, A01, D01, D07
|
26.01
|
7
|
7310108_01
|
Toán tài chính(*)
|
50
|
56
|
59
|
880
|
A00, A01, D01, D07
|
25.72
|
8
|
7310108_02
|
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)
|
70
|
48
|
49
|
810
|
A00, A01, D01, D07
|
25.00
|
9
|
7320106
|
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
|
100
|
76
|
77
|
940
|
A00, A01, D01, V00
|
26.60
|
10
|
7340101_01
|
Quản trị kinh doanh
|
850
|
55
|
55
|
830
|
A00, A01, D01, D07
|
25.80
|
11
|
7340101_02
|
Kinh doanh số
|
70
|
65
|
68
|
900
|
A00, A01, D01, D07
|
26.41
|
12
|
7340101_03
|
Quản trị bệnh viện
|
100
|
50
|
50
|
810
|
A00, A01, D01, D07
|
24.10
|
13
|
7340115_01
|
Marketing
|
160
|
76
|
77
|
930
|
A00, A01, D01, D07
|
26.80
|
14
|
7340115_02
|
Công nghệ marketing
|
70
|
72
|
73
|
930
|
A00, A01, D01, D07
|
27.20
|
15
|
7340116
|
Bất động sản
|
110
|
50
|
53
|
800
|
A00, A01, D01, D07
|
24.50
|
16
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
570
|
71
|
71
|
930
|
A00, A01, D01, D07
|
26.72
|
17
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
210
|
68
|
71
|
910
|
A00, A01, D01, D07
|
26.54
|
18
|
7340122
|
Thương mại điện tử(*)
|
140
|
70
|
72
|
945
|
A00, A01, D01, D07
|
26.50
|
19
|
7340201_01
|
Tài chính công
|
50
|
54
|
57
|
830
|
A00, A01, D01, D07
|
25.50
|
20
|
7340201_02
|
Thuế
|
100
|
52
|
56
|
820
|
A00, A01, D01, D07
|
25.20
|
21
|
7340201_03
|
Ngân hàng
|
250
|
59
|
63
|
860
|
A00, A01, D01, D07
|
25.60
|
22
|
7340201_04
|
Thị trường chứng khoán
|
100
|
50
|
52
|
820
|
A00, A01, D01, D07
|
25.00
|
23
|
7340201_05
|
Tài chính
|
510
|
63
|
66
|
875
|
A00, A01, D01, D07
|
26.03
|
24
|
7340201_06
|
Đầu tư tài chính
|
70
|
59
|
60
|
865
|
A00, A01, D01, D07
|
26.03
|
25
|
7340201_07
|
Quản trị Hải quan – Ngoại thương
|
100
|
53
|
56
|
820
|
A00, A01, D01, D07
|
25.80
|
26
|
7340204
|
Bảo hiểm
|
50
|
48
|
50
|
800
|
A00, A01, D01, D07
|
24.50
|
27
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
70
|
67
|
69
|
935
|
A00, A01, D01, D07
|
26.50
|
28
|
7340206
|
Tài chính quốc tế
|
110
|
70
|
72
|
920
|
A00, A01, D01, D07
|
26.50
|
29
|
7340301_01
|
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)
|
70
|
61
|
64
|
820
|
A00, A01, D01, D07
|
25.20
|
30
|
7340301_02
|
Kế toán công
|
50
|
56
|
58
|
860
|
A00, A01, D01, D07
|
25.50
|
31
|
7340301_03
|
Kế toán doanh nghiệp
|
620
|
53
|
56
|
835
|
A00, A01, D01, D07
|
25.40
|
32
|
7340302
|
Kiểm toán
|
200
|
68
|
70
|
930
|
A00, A01, D01, D07
|
26.50
|
33
|
7340403
|
Quản lý công
|
70
|
50
|
51
|
800
|
A00, A01, D01, D07
|
24.93
|
34
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
150
|
64
|
67
|
870
|
A00, A01, D01, D07
|
26.00
|
35
|
7340405_01
|
Hệ thống thông tin kinh doanh(*)
|
55
|
64
|
67
|
910
|
A00, A01, D01, D07
|
26.10
|
36
|
7340405_02
|
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp(*)
|
55
|
51
|
53
|
830
|
A00, A01, D01, D07
|
25.51
|
37
|
7380101
|
Luật kinh doanh quốc tế
|
70
|
68
|
70
|
905
|
A00, A01, D01, D96
|
25.80
|
38
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
150
|
65
|
67
|
905
|
A00, A01, D01, D96
|
25.60
|
39
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu(*)
|
55
|
72
|
74
|
950
|
A00, A01, D01, D07
|
26.30
|
40
|
7480101
|
Khoa học máy tính(*)
|
50
|
66
|
67
|
900
|
A00, A01, D01, D07
|
25.00
|
41
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm(*)
|
55
|
62
|
65
|
875
|
A00, A01, D01, D07
|
25.43
|
42
|
7480107_01
|
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
|
70
|
60
|
63
|
900
|
A00, A01, D01, D07
|
24.70
|
43
|
7480107_02
|
Điều khiển thông minh và tự động hóa
|
70
|
50
|
50
|
800
|
A00, A01, D01, D07
|
23.80
|
44
|
7480201_01
|
Công nghệ thông tin(*)
|
50
|
56
|
61
|
850
|
A00, A01, D01, D07
|
25.40
|
45
|
7480201_02
|
Công nghệ nghệ thuật (Arttech) (*)
|
70
|
65
|
65
|
900
|
A00, A01, D01, D07
|
26.23
|
46
|
7480201_03
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo(*)
|
100
|
56
|
59
|
885
|
A00, A01, D01, D07
|
25.50
|
47
|
7480202
|
An toàn thông tin(*)
|
50
|
49
|
49
|
800
|
A00, A01, D01, D07
|
24.80
|
48
|
7510605_01
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
110
|
83
|
85
|
995
|
A00, A01, D01, D07
|
27.10
|
49
|
7510605_02
|
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
|
70
|
67
|
68
|
930
|
A00, A01, D01, D07
|
26.30
|
50
|
7580104
|
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
|
110
|
53
|
56
|
830
|
A00, A01, D01, V00
|
24.70
|
51
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
50
|
50
|
54
|
810
|
A00, A01, D01, D07
|
25.35
|
52
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
165
|
53
|
56
|
820
|
A00, A01, D01, D07
|
25.20
|
53
|
7810201_01
|
Quản trị khách sạn
|
85
|
61
|
62
|
850
|
A00, A01, D01, D07
|
25.50
|
54
|
7810201_02
|
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
|
80
|
67
|
68
|
860
|
A00, A01, D01, D07
|
26.10
|
|
|
Cộng:
|
7300
|
|
|
|
|
|
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
2. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op
Stt
|
Mã ĐKXT
|
Chương trình đào tạo
|
Tổng chỉ tiêu
|
PT3
|
PT4
|
PT6
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
ISB_CNTN
|
Cử nhân Tài năng ISB BBus
|
550
|
73.00
|
73.00
|
A00, A01, D01, D07
|
27.15
|
2
|
ASA_Co-op
|
Cử nhân ISB ASEAN Co-op
|
50
|
72.00
|
72.00
|
A00, A01, D01, D07
|
25.30
|
|
|
Cộng:
|
600
|
|
|
|
|
2.2. Đào tạo tại Vĩnh Long (Mã trường KSV):
Stt
|
Mã đăng ký xét tuyển
|
Chương trình đào tạo
|
Tổng chỉ tiêu
|
PT3
|
PT4
|
PT5
|
PT6
|
Điểm trúng tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
7220201
|
Tiếng Anh thương mại (*)
|
30
|
49
|
40
|
600
|
D01, D96
|
17.00
|
2
|
7340101
|
Quản trị
|
30
|
49
|
40
|
600
|
A00, A01, D01, D07
|
18.00
|
3
|
7340115
|
Marketing
|
70
|
49
|
42
|
600
|
A00, A01, D01, D07
|
22.00
|
4
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
50
|
49
|
42
|
600
|
A00, A01, D01, D07
|
18.50
|
5
|
7340122
|
Thương mại điện tử (*)
|
60
|
49
|
42
|
600
|
A00, A01, D01, D07
|
20.00
|
6
|
7340201_01
|
Ngân hàng
|
35
|
49
|
40
|
600
|
A00, A01, D01, D07
|
18.00
|
7
|
7340201_02
|
Tài chính
|
35
|
49
|
40
|
600
|
A00, A01, D01, D07
|
18.00
|
8
|
7340201_03
|
Thuế
|
30
|
49
|
40
|
600
|
A00, A01, D01, D07
|
17.00
|
9
|
7340301
|
Kế toán doanh nghiệp
|
60
|
49
|
40
|
600
|
A00, A01, D01, D07
|
18.00
|
10
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
30
|
49
|
42
|
600
|
A00, A01, D01, D96
|
20.50
|
11
|
7480201
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)
|
30
|
49
|
40
|
550
|
A00, A01, D01, D07
|
17.00
|
12
|
7480107
|
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
|
30
|
49
|
40
|
550
|
A00, A01, D01, D07
|
17.00
|
13
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
50
|
49
|
48
|
650
|
A00, A01, D01, D07
|
21.50
|
14
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
30
|
49
|
40
|
600
|
A00, A01, D01, D07
|
17.00
|
15
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
30
|
49
|
40
|
550
|
A00, A01, D01, D07
|
18.00
|
|
|
Cộng:
|
600
|
|
|
|
|
|
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
UEH – Phân hiệu Vĩnh Long tiếp tục dành cơ hội cho thí sinh đợt xét tuyển bổ sung năm 2024.
Một số ngành dự kiến xét tuyển bổ sung: Thuế, Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư), Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị khách sạn.
Chỉ tiêu mỗi ngành: Từ 15 đến 25 chỉ tiêu.
Phương thức tuyển sinh bổ sung:
+ Phương thức 1: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp (25% chỉ tiêu): Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01, D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên tính theo năm lớp 10, lớp 11 và HKI lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (điểm bài thi/môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển) (Chỉ tiêu còn lại). Mức điểm đủ điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển của các chương trình là 18.00 điểm.
Dự kiến các mốc thời gian xét tuyển bổ sung:
+ Nhận hồ sơ trực tiếp: Từ 28/8 đến 17g00, ngày 27/9/2024
+ Nhận hồ sơ trực tuyến: Từ 01/9 đến 17g00, ngày 27/9/2024.
+ Công bố kết quả xét tuyển: Ngày 14g00, ngày 30/9/2024.
3. HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC
4. THÔNG TIN LIÊN HỆ:
4.1. TƯ VẤN CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH BÁN PHẦN, TIẾNG ANH TOÀN PHẦN:
Ban Đào tạo UEH
– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
– Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
– Email: tuyensinh@ueh.edu.vn
– Facebook: https://www.facebook.com/tvts.ueh/
– Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
4.2. TƯ VẤN CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG, CỬ NHÂN ASEAN CO-OP: Viện Đào tạo Quốc tế ISB
– Địa chỉ: 17 Phạm Ngọc Thạch, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
– Điện thoại: (028) 3622 1818
– Hotline: 0906 916 353; 0901 862 766
– Email: admissions@isb.edu.vn
– Facebook: www.facebook.com/uehisb.admissions
– Website: www.isb.edu.vn
4.3. TƯ VẤN HỌC TẠI VĨNH LONG:
Phòng Tuyển sinh – Truyền thông
– Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
– Điện thoại: (0270) 3823 443
– Hotline/Zalo: 0899 002 939
– Email: ksv@ueh.edu.vn
– Facebook: www.facebook.com/uehvinhlong
– Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn