Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024 của Trường ĐH Khánh Hòa
-
Chiều 17-8, Trường Đại học Khánh Hòa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024 đối với 3 phương thức tuyển sinh.
Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh dao động từ 550 đến 720 điểm; phương thức xét điểm học bạ THPT từ 16 đến 24,6 điểm; phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 15 đến 23,7 điểm. Các ngành có điểm chuẩn cao là: Văn học (Báo chí – Truyền thông), Ngôn ngữ học (tiếng Trung Quốc), Ngôn ngữ Anh, Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)…
Nhà trường thông báo, thời gian thí sinh nhập học trực tuyến trên hệ thống nhập học của trường là từ ngày 17-8 đến 17 giờ ngày 3-9 tại địa chỉ https://nhaphoc.ukh.edu.vn/. Trước đó, thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại website https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn, chậm nhất 17 giờ ngày 27-8. Thời gian nhập học chính thức từ 7 giờ 30 ngày 4-9 tại trường.
Cụ thể điểm chuẩn như sau:
STT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN
XÉT TUYỂN
(Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024)
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC
|
ĐIỂM
THI ĐGNL ĐHQG - HCM 2024
|
ĐIỂM
HỌC BẠ THPT
|
ĐIỂM THI TN THPT 2024
|
1
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
|
680
|
20.0
|
19.5
|
2
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
|
7220201A
|
620
|
19.6
|
16.6
|
3
|
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
|
7229020
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Văn, Tiếng Trung (D04);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
|
680
|
23.0
|
22.0
|
4
|
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)
|
7310630A
|
Văn, Sử, Địa (C00);
Văn, Sử, GDCD (C19);
Văn, Địa, GDCD (C20);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01).
|
680
|
21.7
|
20.2
|
5
|
Văn học (Báo chí – Truyền thông)
|
7229030
|
720
|
24.6
|
23.7
|
6
|
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)
|
7229040
|
680
|
21.5
|
20.1
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
|
580
|
18.1
|
16.2
|
8
|
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ)
|
7340101A
|
550
|
18.0
|
15.0
|
9
|
Quản trị kinh doanh (Marketing)
|
7340101B
|
680
|
19.9
|
17.0
|
10
|
Quản trị kinh doanh
(Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống)
|
7340101C
|
580
|
18.0
|
16.0
|
11
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Quản trị sự kiện)
|
7810103
|
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
|
550
|
18.7
|
17.5
|
12
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
580
|
18.6
|
17.4
|
13
|
Du lịch:
- Du lịch
- Du lịch (Hướng dẫn du lịch)
|
7810101
|
Văn, Lịch sử, Địa lí (C00);
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01);
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14);
Văn, Địa, Tiếng Anh (D15).
|
580
|
18.0
|
15.1
|
14
|
Hóa học
(Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
|
7440112
|
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01);
Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07).
|
550
|
16.0
|
15.0
|
15
|
Sinh học ứng dụng
(Dược liệu)
|
7420203A
|
550
|
16.0
|
15.0
|