Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 của Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG.HCM

-

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:

Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau: 

Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)] 

Trong đó,

- Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990

- Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3

- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12

Trường hợp đặc cách:

- Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm  học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100% 

STT

Mã tuyển sinh

Tên ngành

Điểm trúng tuyển
(Điểm chuẩn)

 
 

A.   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

 

 

1

106

Khoa học Máy Tính

75.99

 

2

107

Kỹ thuật Máy Tính

66.86

 

3

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)

60.00

 

4

109

Kỹ Thuật Cơ Khí

60.29

 

5

110

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

62.57

 

6

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)

58.08

 

7

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)

58.68

 

8

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành)

56.10

 

9

117

Kiến Trúc

57.74

 

10

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành)

60.35

 

11

123

Quản Lý Công Nghiệp

57.98

 

12

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành)

60.26

 

13

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành)

61.27

 

14

129

Kỹ Thuật Vật Liệu

59.62

 

15

137

Vật Lý Kỹ Thuật

62.01

 

16

138

Cơ Kỹ Thuật

63.17

 

17

140

Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)

57.79

 

18

141

Bảo Dưỡng Công Nghiệp

59.51

 

19

142

Kỹ thuật Ô tô

60.13

 

20

145

Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành)

54.60

 

B.   CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN

 

 

1

206

Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

67.24

 

2

207

Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

65.00

 

3

208

Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh)

60.00

 

4

209

Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.02

 

5

210

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.99

 

6

211

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.33

 

7

214

Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

 

8

215

Kỹ Thuật Xây Dựng;  Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

 

9

217

Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

 

10

218

Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

63.99

 

11

219

Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

63.22

 

12

220

Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

 

13

223

Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

 

14

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.26

 

15

228

Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.8

 

16

229

Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

 

17

237

Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

62.01

 

18

242

Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.13

 

19

245

Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

67.14

 

20

266

Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

61.92

 

21

268

Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

62.37

 

Lưu ý:

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức ngày 16/09/2022

- Thí sinh xem điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) hoặc điều kiện trúng tuyển (nếu có) của các phương thức xét tuyển tại trang tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy >> KẾT QUẢ TUYỂN SINH.

- Tất cả thí sinh tra cứu kết quả tuyển sinh tại trang MyBK (mybk.hcmut.edu.vn >> Đăng ký xét tuyển CĐ-ĐH >> Tra cứu kết quả). Thí sinh xem hướng dẫn cách tra cứu tại trang này.

- Nội dung công bố khi tra cứu cho từng thí sinh:

a. Kết quả: Trúng tuyển/Không trúng tuyển;

b. Phương thức trúng tuyển, mã ngành trúng tuyển;

c. Mã số nhập học, mã nhóm nhập học.

Chi tiết hướng dẫn chi tiết các thủ tục và thời gian để làm thủ tục nhập học được thông báo tại đây

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang