Điểm chuẩn năm 2023 theo xét học bạ THPT của Trường ĐH Quốc tế, ĐHQG.TPHCM
-
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC UTXT HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT THEO QUY ĐỊNH CỦA ĐHQG-HCM NĂM 2023 (PHƯƠNG THỨC 2)
*******
Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường Trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Điểm chuẩn
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
28
|
2
|
7220201_WE2
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
22
|
3
|
7220201_WE4
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
22
|
4
|
7220201_WE3
|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)
|
22
|
5
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
27.50
|
6
|
7340101_AND
|
Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)
|
22
|
7
|
7340101_WE4
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
22
|
8
|
7340101_UH
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)
|
22
|
9
|
7340101_NS
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)
|
22
|
10
|
7340101_AU
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến)
|
22
|
11
|
7340101_WE
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
22
|
12
|
7340101_UN
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
22
|
13
|
7340101_LU
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)
|
22
|
14
|
7340101_SY
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) (dự kiến)
|
22
|
15
|
7340201_MU
|
Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)
|
22
|
16
|
7340301_MU
|
Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)
|
22
|
17
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
27
|
18
|
7340301
|
Kế toán
|
25.50
|
19
|
7310101
|
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến)
|
27
|
20
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
25
|
21
|
7420201_UN
|
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
22
|
22
|
7420201_WE2
|
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
22
|
23
|
7420201_WE4
|
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
22
|
24
|
7440112
|
Hóa học (Hóa sinh)
|
25
|
25
|
7540101_UN
|
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
22
|
26
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
24
|
27
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
24
|
28
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
26
|
29
|
7460112
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)
|
24
|
30
|
7460201
|
Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến)
|
23
|
31
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
27.50
|
32
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
27.50
|
33
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
27.50
|
34
|
7480106_SB
|
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
21
|
35
|
7480201_DK2
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)
|
21
|
36
|
7480201_DK25
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5)
|
21
|
37
|
7480201_DK3
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1)
|
21
|
38
|
7480201_WE4
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)
|
21
|
39
|
7480101_WE2
|
Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
21
|
40
|
7480201_UN
|
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
21
|
41
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
28
|
42
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
22
|
43
|
7520118_SB
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
21
|
44
|
7520121
|
Kỹ thuật không gian
|
22
|
45
|
7520212
|
Kỹ thuật y sinh
|
24
|
46
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
24
|
47
|
7520207_SB
|
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)
|
21
|
48
|
7520207_UN
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)
|
21
|
49
|
7520207_WE
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)
|
21
|
50
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
24
|
51
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
21
|
52
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
21
|
Thí sinh tra cứu kết quả từ 15g00 ngày 23/6/2023 tại: https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (PHƯƠNG THỨC 6)
*******
Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành thuộc chương trình liên kết (CTLK) đào tạo với đối tác nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập Trung học phổ thông năm 2023 như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
7220201_WE2
|
Ngôn ngữ Anh (CTLK với Đại học (ĐH) West of England) (UK) (2+2)
|
22
|
2
|
7220201_WE3
|
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (3+1)
|
22
|
3
|
7220201_WE4
|
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)
|
22
|
4
|
7340101_AND
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (Mỹ) (4+0)
|
23
|
5
|
7340101_AU
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Auckland University of Technology) (New Zealand) (1+2/ 1.5+1.5)
|
23
|
6
|
7340101_LU
|
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (Canada) (2+2)
|
23
|
7
|
7340101_NS
|
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (Australia) (2+2)
|
23
|
8
|
7340101_SY
|
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (Úc) (2+2)
|
23
|
9
|
7340101_UH
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (USA) (2+2)
|
23
|
10
|
7340101_UN
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)
|
23
|
11
|
7340101_WE
|
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)
|
23
|
12
|
7340101_WE4
|
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)
|
23
|
13
|
7340201_MU
|
Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến)
|
23
|
14
|
7340301_MU
|
Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến)
|
23
|
15
|
7420201_UN
|
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)
|
22
|
16
|
7420201_WE2
|
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)
|
22
|
17
|
7420201_WE4
|
Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)
|
22
|
18
|
7540101_UN
|
Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)
|
22
|
19
|
7480101_WE2
|
Khoa học Máy tính (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)
|
25
|
20
|
7480106_SB
|
Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)
|
25
|
21
|
7480201_DK2
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2+2)
|
25
|
22
|
7480201_DK25
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2.5+1.5)
|
25
|
23
|
7480201_DK3
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (3+1)
|
25
|
24
|
7480201_UN
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)
|
25
|
25
|
7480201_WE4
|
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0)
|
25
|
26
|
7520118_SB
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)
|
24
|
27
|
7520207_SB
|
Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2)
|
22
|
28
|
7520207_UN
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2)
|
22
|
29
|
7520207_WE
|
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2)
|
22
|
Thí sinh tra cứu kết quả từ 17g00 ngày 26/6/2023 tại: https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua