Điểm chuẩn năm 2023 của ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG theo phương thức xét kết quả thi ĐGNL năm 2023
-
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
STT
|
MÃ TRƯỜNG
Ngành
|
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
1
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
636
|
2
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
744
|
3
|
7420201A
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
757
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
927
|
5
|
7480201B
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
979.6
|
6
|
7480201A
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
820
|
7
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
729
|
8
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
714
|
9
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
621
|
10
|
PFIEV
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
700
|
11
|
7480118VM
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
806
|
12
|
7520207VM
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
620
|
13
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
616
|
14
|
7520103B
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
769
|
15
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
616
|
16
|
7520216
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
876
|
17
|
7520201
|
Kỹ thuật Điện
|
725
|
18
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
836
|
19
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
629
|
20
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
772
|
21
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
901
|
22
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
830
|
23
|
7520122
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
659
|
24
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
789
|
25
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
602
|
26
|
7520114
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
815
|
27
|
7520103A
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
715
|
28
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
636
|
29
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
607
|
30
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
664
|
31
|
7580201B
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
642
|
32
|
7580201C
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
642
|
33
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
682
|
34
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
703
|
35
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
685
|
II
|
DDQ
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
|
1
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
850
|
2
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
800
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
800
|
4
|
7340302
|
Kiểm toán
|
830
|
5
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
920
|
6
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
850
|
7
|
7310101
|
Kinh tế
|
800
|
8
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
850
|
9
|
7380101
|
Luật
|
800
|
10
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
830
|
11
|
7340115
|
Marketing
|
900
|
12
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
810
|
13
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
800
|
14
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
830
|
15
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
800
|
16
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
830
|
17
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
830
|
18
|
7310107
|
Thống kê kinh tế
|
800
|
19
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
850
|
III
|
DDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
1
|
7320101
|
Báo chí
|
750
|
2
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
600
|
3
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
600
|
4
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
600
|
5
|
7310501
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
600
|
6
|
7440112
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường
|
600
|
7
|
7229010
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
600
|
8
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
600
|
9
|
7310401
|
Tâm lý học
|
750
|
10
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
600
|
11
|
7229040
|
Văn hoá học
|
600
|
12
|
7229030
|
Văn học
|
600
|
13
|
7310630
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
600
|
IV
|
DDF
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
|
1
|
7310608
|
Đông phương học
|
699
|
2
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
724
|
3
|
7220201KT
|
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
701
|
4
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
792
|
5
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
613
|
6
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
761
|
7
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
643
|
8
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
760
|
9
|
7310601
|
Quốc tế học
|
648
|
V
|
DSK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
|
|
1
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
659
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
784
|
VI
|
VKU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
|
|
1
|
7480108B
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
|
650
|
2
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
|
650
|
3
|
7480201NS
|
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)
|
650
|
4
|
7480201DA
|
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)
|
650
|
5
|
7480201DT
|
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
|
650
|
6
|
7480201B
|
Công nghệ thông tin (cử nhân)
|
650
|
7
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
|
650
|
8
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
650
|
9
|
7340101DM
|
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
|
650
|
10
|
7340101ET
|
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
|
650
|
11
|
7340101IM
|
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
|
650
|
12
|
7340101EL
|
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
|
650
|
13
|
7340101EF
|
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số
|
650
|
14
|
7480107
|
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
|
650
|
Ghi chú:
(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.
(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức