Điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT của Trường ĐH Mở TPHCM
-
Điểm chuẩn trúng tuyển
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
PT HSG
|
Điểm chuẩn học bạ có
CCNN
|
Điểm chuẩn học bạ
|
Ghi chú
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
26.70
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
|
|
|
26.25
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
26.50
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.5
|
7220204C
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
|
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
|
|
26.40
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4
|
7220209C
|
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
|
|
|
24.75
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
26.10
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1
|
7310101
|
Kinh tế
|
26.25
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.25
|
7310101C
|
Kinh tế (Chất lượng cao)
|
|
|
24.50
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5
|
7310301
|
Xã hội học
|
|
|
25.30
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3
|
7310401
|
Tâm lý học
|
26.75
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.75
|
7310620
|
Đông Nam á học
|
|
|
23.50
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
26.50
|
x
|
x
|
Chỉ nhậnHọc sinh Giỏi: 26.5
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
|
|
|
24.25
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
|
7340115
|
Marketing
|
28.25
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28.25
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
28.00
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
26.70
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7
|
7340201C
|
Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao)
|
|
|
25.10
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1
|
7340301
|
Kế toán
|
26.00
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26
|
7340301C
|
Kế toán (Chất lượng cao)
|
|
|
24.25
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
|
7340302
|
Kiểm toán
|
27.00
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27
|
7340403
|
Quản lý công
|
|
|
23.75
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
26.60
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.6
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
|
|
27.70
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7
|
7380101
|
Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm)
|
25.40
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 25.4
|
7380107
|
Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm)
|
26.10
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1
|
7380107C
|
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)
|
|
|
25.75
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
|
|
23.40
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học CLC
|
|
|
18.00
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
|
|
28.00
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28
|
7480101C
|
Khoa học máy tính CLC
|
|
|
25.30
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
26.20
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.2
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
|
20.00
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
|
7510102C
|
CNKT công trình xây dựng CLC
|
|
|
20.00
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
27.60
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27.6
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
|
25.70
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
|
|
20.00
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
|
|
23.25
|
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25
|
7810101
|
Du lịch
|
26.00
|
x
|
x
|
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26
|
Lưu ý:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển phương thức Học sinh Giỏi có chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) đối với tất cả các ngành đã đăng ký.
- Điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định.
- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.
- Các ngành Khoa học máy tính (Đại trà & CLC), Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng (Đại trà & CLC), Quản lý xây dựng, Khoa học dữ liệu: Toán nhân hệ số 2.
- Các ngành ngôn ngữ (Anh, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc) và các ngành Chất lượng cao (Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế): Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Nếu có thắc mắc thí sinh vui lòng liên hệ số điện thoại hỗ trợ tuyển sinh: 1800585884.