Điểm chuẩn năm 2021 xét theo kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Đà Lạt
-
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn ĐKXT
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00, A01, D07, D90
|
24
|
2
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
A00, A01, D07, D90
|
23
|
3
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00, A01, A12, D90
|
19
|
4
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A00, B00, D07, D90
|
19
|
5
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
A00, B00, B08, D90
|
19
|
6
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00, C20, D14, D15
|
24.5
|
7
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C00, C19, C20, D14
|
19
|
8
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D01, D72, D96
|
24.5
|
9
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A16, C14, C15, D01
|
24
|
10
|
7460101
|
Toán học
|
A00, A01, D07, D90
|
16
|
11
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
A00, A01, D07, D90
|
16
|
12
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A0, D07, D90
|
16
|
13
|
7440102
|
Vật lý học
|
A00, A01, A12, D90
|
16
|
14
|
7520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
A00, A01, D01, D90
|
16
|
15
|
7510302
|
CK. Điện tử - Viễn thông
|
A00, A01, A12, D90
|
16
|
16
|
7510303
|
CN KT điều khiển và tự động hóa
|
A00, A01, A12, D90
|
16
|
17
|
7440112
|
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)
|
A00, B00, D07, D90
|
16
|
18
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, B00, D07, D90
|
16
|
19
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00, B00, B08, D90
|
16
|
20
|
7420101
|
Sinh học (Sinh học thông minh)
|
A00, B00, B08, D90
|
16
|
21
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00, B00, B08, D90
|
16
|
22
|
7620109
|
Nông học
|
B00, B08, D07, D90
|
16
|
23
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A00, B00, B08, D90
|
16
|
24
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, A02, B00, D07
|
16
|
25
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D96
|
17.5
|
26
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A00, A01, D01, D96
|
16
|
27
|
7340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D96
|
16
|
28
|
7380101
|
Luật
|
A00, C00, C20, D01
|
17.5
|
39
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C00, C20, D01, D78
|
17.5
|
30
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01, D72, D96
|
16.5
|
31
|
7310608
|
Đông phương học
|
C00, D01, D78, D96
|
16
|
32
|
7310612
|
Trung Quốc học
|
C20, D01, D78, D96
|
16
|
33
|
7310601
|
Quốc tế học
|
C00, C20, D01, D78
|
16
|
34
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
C00, C19, C20, D66
|
16
|
35
|
7310301
|
Xã hội học
|
C00, C19, C20, D66
|
16
|
36
|
7310630
|
Việt Nam học
|
C00, C20, D14, D15
|
16
|
37
|
7229030
|
Văn học
|
C20, D01, D78, D96
|
16
|
38
|
7810106
|
Văn hóa Du lịch
|
C20, D01, D78, D96
|
16
|
39
|
7229010
|
Lịch sử
|
C00, C19, C20, D14
|
16
|
40
|
7229040
|
Văn hóa học
|
C20, D01, D78, D96
|
16
|
41
|
7760104
|
Dân số và Phát triển
|
C00, C19, C20, D66
|
16
|
- Mức điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển của tại các địa chỉ: Website: www.dlu.edu.vn; Fanpage: https://www.facebook.com/DalatUni
- Thời gian thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 16.9 đến 17 giờ ngày 26.9 (tính theo dấu bưu điện). Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 về Trường ĐH Đà Lạt bằng hình thức chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh Trường ĐH Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, P.8, TP.Đà Lạt (Lâm Đồng).