Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn năm 2021 theo kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Yersin Đà Lạt

-
TT
NGÀNH HỌC
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
Điểm chuẩn theo KQ thi TN THPT 2021
1
QUẢN TRỊ KINH DOANH
(mã ngành: 7340101)
Gồm các chuyên ngành:
1. Quản trị kinh doanh
2. Kế toán
3. Tài chính - Ngân hàng
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
15.0đ
2
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
(mã ngành 7440301)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
15.0đ
3
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(mã ngành 7420201)
Gồm các chuyên ngành:
1. Công nghệ sinh học thực vật
2. Công nghệ vi sinh vật
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
15.0đ
4
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(mã ngành 7480201)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
15.0đ
5
KIẾN TRÚC
(mã ngành 7580101)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
15.0đ
6
THIẾT KẾ NỘI THẤT
(mã ngành 7580108)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
15.0đ
7
ĐIỀU DƯỠNG
(mã ngành 7720301)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
19.0đ
8
DƯỢC HỌC
(mã ngành 7720201)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
21.0đ
9
NGÔN NGỮ ANH
(mã ngành 7220201)
Gồm các chuyên ngành:
1. Ngôn ngữ Anh
2. Tiếng Anh Du lịch
3. Tiếng Anh thương mại
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
15.0đ
10
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
(mã ngành 7810103)
Gồm các chuyên ngành:
1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
2. Quản trị lữ hành
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
15.0đ
11
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
(mã ngành 7310608)
Gồm các chuyên ngành:
1. Hàn Quốc
2. Nhật Bản
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
15.0đ
12
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
(mã ngành 7320108)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
15.0đ
13
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
(mã ngành 7540101)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
15.0đ
14
LUẬT KINH TẾ
(mã ngành 7380107)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
15.0đ
15
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
(mã ngành 7510205)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
15.0đ
Ghi chú:
Mức điểm trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm.

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang