Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
		        	-
		        	ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
 THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
    
        
            | 
             TT 
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Tên ngành 
             | 
            
             Mã tổ hợp 
             | 
            
             Điểm trúng tuyển KV3 
             | 
            
             Ghi chú 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             7480201 
             | 
            
             Công nghệ thông tin 
            (Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) 
             | 
            
              A00: Toán, Lý, Hóa; 
             | 
            
             19.75 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
              A01: Toán, Lý, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D07: Toán,  Hóa, Anh; 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             7220201 
             | 
            
             Ngôn ngữ Anh  
            (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) 
             | 
            
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
            
             29.25 
             | 
            
             (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) 
             | 
        
        
            | 
              A01: Toán, Lý, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D14: Văn, Sử, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D15: Văn, Địa, Anh 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             7220204 
             | 
            
             Ngôn ngữ Trung Quốc 
            (Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Tiếng Trung thương mại; Song ngữ Trung-Anh) 
             | 
            
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
            
             23.25 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
              A01: Toán, Lý, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D04: Văn, Toán, Trung 
             | 
        
        
            | 
              D14: Văn, Sử, Anh; 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             7340101 
             | 
            
             Quản trị kinh doanh 
            (Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nguồn nhân lực) 
             | 
            
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
            
             25.75 
             | 
            
             (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) 
             | 
        
        
            | 
              A01: Toán, Lý, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D07: Toán, Hóa, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D11: Văn, Lý, Anh 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             7340120 
             | 
            
             Kinh doanh quốc tế 
             | 
            
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
            
             26.25 
             | 
            
             (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) 
             | 
        
        
            | 
              A01: Toán, Lý, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D07: Toán, Hóa, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D11: Văn, Lý, Anh 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             7310206 
             | 
            
             Quan hệ quốc tế 
            (Chuyên ngành: Quan hệ công chúng - Truyền thông; Ngoại giao) 
             | 
            
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
            
             25.50 
             | 
            
             (Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) 
             | 
        
        
            | 
              A01: Toán, Lý, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D07: Toán, Hóa, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D14: Văn, Sử, Anh 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             7340201 
             | 
            
             Tài chính – Ngân hàng 
             | 
            
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
            
             19.00 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
              A01: Toán, Lý, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D07: Toán, Hóa, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D11: Văn, Lý, Anh 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             7340301 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
            
             18.00 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
              A01: Toán, Lý, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D07: Toán, Hóa, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D11: Văn, Lý, Anh 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             7810103 
             | 
            
             Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 
             | 
            
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
            
             20.75 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
              A01: Toán, Lý, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D15: Văn, Địa, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D14: Văn, Sử, Anh 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             7810201 
             | 
            
             Quản trị khách sạn 
             | 
            
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
            
             20.00 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
              A01: Toán, Lý, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D15: Văn, Địa, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D14: Văn, Sử, Anh 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             7380107 
             | 
            
             Luật kinh tế 
            (Chuyên ngành: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế; Luật Tài chính Ngân hàng) 
             | 
            
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
            
             16.00 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
              A01: Toán, Lý, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D15: Văn, Địa, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D66: Văn, GDCD, Anh 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             7310608 
             | 
            
             Đông Phương học 
            (Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) 
             | 
            
              D01: Văn, Toán, Anh; 
             | 
            
             21.25 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
              D06: Văn, Toán, Nhật; 
             | 
        
        
            | 
              D15: Văn, Địa, Anh; 
             | 
        
        
            | 
              D14: Văn, Sử, Anh 
             | 
        
    
 
Ghi chú:
* Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và thông tin nhập học tại website trường sau 14 giờ 00 ngày 05/10/2020.