Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Mỏ - Địa chất
-
Điểm trúng tuyển (của các môn thi phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường) của các thí sinh thuộc KV3 (diện không ưu tiên) như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16.50
|
Toán
|
2
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
16.00
|
Toán
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
16.00
|
Toán
|
4
|
7440201
|
Địa chất học
|
15.00
|
Toán
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
17.00
|
Toán
|
6
|
7480206
|
Địa tin học
|
15.00
|
Toán
|
7
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
17.00
|
Toán
|
8
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
15.00
|
Toán
|
9
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
16.00
|
Toán
|
10
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
19.00
|
Toán
|
11
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
25.00
|
Toán
|
12
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
15.00
|
Toán
|
13
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
15.00
|
Toán
|
14
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
18.00
|
Toán
|
15
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
15.00
|
Toán
|
16
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
15.00
|
Toán
|
17
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
16.00
|
Toán
|
18
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
15.00
|
Toán
|
19
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
15.00
|
Toán
|
20
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
17.00
|
Toán
|
21
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
15.00
|
Toán
|
Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3] + Điểm ưu tiên (KV/ ĐT)
Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại:
http://dkxt.humg.edu.vn/TraCuu hoặc tại http://kqmb.hust.edu.vn/