| Mã nhóm/ Tên nhóm | Tên ngành | - Tên chuyên ngành | Mức điểm trúng tuyển | 
        
            | HVN01 – Chương trình quốc tế | Agri-business Management  (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | Agri-business Management  - (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | 16 | 
        
            | Agricultural Economics  (Kinh tế nông nghiệp) | Agricultural Economics  - (Kinh tế nông nghiệp) | 
        
            | Bio-technology (Công nghệ sinh học) | Bio-technology - (Công nghệ sinh học) | 
        
            | Crop Science (Khoa học cây trồng) | Crop Science - (Khoa học cây trồng) | 
        
            | Financial Economics  (Kinh tế tài chính) | - Financial Economics  - (Kinh tế tài chính) | 
        
            | HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | - Bảo vệ thực vật |   15 | 
        
            | Khoa học cây trồng | - Khoa học cây trồng - Chọn giống cây trồng - Khoa học cây dược liệu | 
        
            | Nông nghiệp | - Nông học - Khuyến nông | 
        
            | HVN03 – Chăn nuôi thú y | Chăn nuôi | - Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi - Khoa học vật nuôi |   15 | 
        
            | Chăn nuôi thú y | - Chăn nuôi thú y | 
        
            | HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |   16 | 
        
            | Kỹ thuật điện | - Hệ thống điện - Điện công nghiệp | 
        
            | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  | - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 
        
            | HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | - Công nghệ kỹ thuật ô tô |   16 | 
        
            | Kỹ thuật cơ khí | - Cơ khí nông nghiệp - Cơ khí thực phẩm - Cơ khí chế tạo máy | 
        
            | HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | - Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che - Thiết kế và tạo dựng cảnh quan - Marketing và thương mại - Nông nghiệp đô thị | 15 | 
        
            | HVN07 – Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | - Công nghệ sinh học- Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
 | 16 | 
        
            | HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số | Công nghệ thông tin | - Công nghệ thông tin- Công nghệ phần mềm
 - Hệ thống thông tin
 - An toàn thông tin
 | 16 | 
        
            | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | - Mạng máy tính  - Truyền thông | 
        
            | HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | Công nghệ sau thu hoạch | - Công nghệ sau thu hoạch | 16 | 
        
            | Công nghệ thực phẩm | - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm | 
        
            | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | - Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 
        
            |   HVN10 – Kế toán – Tài chính |   Kế toán | - Kế toán doanh nghiệp- Kế toán kiểm toán
 - Kế toán
 | 16 | 
        
            | Tài chính - Ngân hàng | - Tài chính - Ngân hàng | 
        
            | HVN11 – Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng | Khoa học đất | - Khoa học đất | 15 | 
        
            | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | - Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 
        
            |       HVN12 – Kinh tế và quản lý | Kinh tế | - Kinh tế- Kinh tế phát triển
 | 15 | 
        
            | Kinh tế đầu tư | - Kinh tế đầu tư- Kế hoạch và đầu tư
 | 
        
            | Kinh tế tài chính  | - Kinh tế tài chính  | 
        
            | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực  | - Quản lý và phát triển nguồn nhân lực  | 
        
            | Quản lý kinh tế | - Quản lý kinh tế | 
        
            |     HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kinh tế nông nghiệp | - Kinh tế nông nghiệp- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
 | 15 | 
        
            | Phát triển nông thôn | - Phát triển nông thôn- Quản lý phát triển nông thôn
 - Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
 - Công tác xã hội trong PTNT
 | 
        
            | HVN14 – Luật |   Luật  | -  - Luật kinh tế | 16 | 
        
            | HVN15 – Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | - Khoa học môi trường | 15 | 
        
            | HVN16 – Công nghệ hóa học và môi trường | Công nghệ kỹ thuật hóa học  | - Hóa học các hợp chất thiên nhiên - Hóa môi trường | 15 | 
        
            | Công nghệ kỹ thuật môi trường | - Công nghệ kỹ thuật môi trường | 
        
            | HVN17 – Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | - Ngôn ngữ Anh | 15 | 
        
            | HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao | Nông nghiệp công nghệ cao | - Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 
        
            |   HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản | Quản lý đất đai | - Quản lý đất đai- Công nghệ địa chính
 | 15 | 
        
            | Quản lý tài nguyên và môi trường  | - Quản lý tài nguyên và môi trường  | 
        
            | Quản lý bất động sản  | - Quản lý bất động sản  | 
        
            |   HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch | Quản trị kinh doanh | - Quản trị kinh doanh- Quản trị marketing
 - Quản trị tài chính
 | 16 | 
        
            | Thương mại điện tử | - Thương mại điện tử | 
        
            | Quản lý và phát triển du lịch  | - Quản lý và phát triển du lịch | 
        
            | HVN21 - Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | - Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 
        
            | HVN22 – Sư phạm Công nghệ   | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | - Sư phạm KTNN hướng giảng dạy - Sư phạm KTNN và khuyến nông
 | 18.5 | 
        
            | Sư phạm Công nghệ  | - Sư phạm Công nghệ  | 
        
            | HVN23 – Thú y   | Thú y | - Thú y | 15 | 
        
            | HVN24 – Thủy sản | Bệnh học Thủy sản | - Bệnh học Thủy sản | 15 | 
        
            | Nuôi trồng thủy sản | - Nuôi trồng thủy sản | 
        
            | HVN25 – Xã hội học | Xã hội học | - Xã hội học | 15 |