Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Đông Á
-
TT
|
NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH
(Mã trường DAD)
|
Khối xét tuyển
|
Môn chính xét tuyển theo khối thi (hệ số 2)
|
Môn điều kiện (Dành cho thí sinh xét tuyển học bạ)
|
|
|
1
|
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
Điện tự động, Điện - Điện tử, Điện tử -Viễn thông
|
A, A1,
D1,2,3,4,5.6
|
A: Lý
|
Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ
|
|
A1: Anh văn
|
|
D: Anh văn
|
|
2
|
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Xây dựng dân dụng & công nghiệp, Xây dựng cầu đường
|
A, A1,V
|
A: Toán
|
|
A1: Anh văn
|
|
V: Vẽ
|
|
3
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công nghệ phần mềm, Thương mại điện tử, Mạng và truyền thông, Đồ họa truyền thông đa phương tiện
|
A, A1, B, D1,2,3,4,5,6
|
A: Lý
|
|
A1: Anh văn
|
|
D: Anh văn
|
|
B: Toán
|
|
4
|
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
|
A, A1,B
D1,2,3,4,5,6
|
A: Hóa
|
Toán, Lý, Hóa, Sinh
|
|
A1: Anh văn
|
|
D: Anh văn
|
|
B: Sinh
|
|
5
|
KẾ TOÁN
Kế toán – Tài chính, Kế toán – Kiểm toán
|
A, A1,B
D1,2,3,4,5,6
|
A: Toán
|
Toán, Lý, Văn, Ngoại ngữ
|
|
A1: Anh văn
|
|
D: Anh văn
|
|
B: Hóa
|
|
6
|
QUẢN TRỊ KINH DOANH
QTKD tổng quát, Marketing,QTKD khách sạn - nhà hàng, QTKD lữ hành, QTKD du lịch, Quản trị tài chính, Quản trị thương mại điện tử
|
A, A1, B
D1,2,3,4,5,6
|
A: Toán
|
|
A1: Anh văn
|
|
D: Anh văn
|
|
B: Hóa
|
|
7
|
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Tài chính – Kế toán; Tài chính doanh nghiệp
|
A, A1, B
D1,2,3,4,5,6
|
A: Toán
|
|
A1: Anh văn
|
|
D: Anh văn
|
|
B: Hóa
|
|
8
|
NGÔN NGỮ ANH (TIẾNG ANH)
|
A1, D1
|
A1: Anh văn
|
Văn, Sử, Địa, Ngoại ngữ
|
|
D: Anh văn
|
|
9
|
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
|
A,A1,C,
D1,2,3,4,5,6
|
A: Lý
|
|
A1: Anh văn
|
|
D: Anh văn
|
|
C: Văn
|
|
10
|
QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
Văn thư lưu trữ, Thư ký & QTVP
|
A,A1,C,
D1,2,3,4,5,6
|
A: Toán
|
|
A1: Anh văn
|
|
D: Anh văn
|
|
C: Văn
|
|
11
|
ĐIỀU DƯỠNG
|
A,B
|
A: Hóa
|
Toán, Lý, Hóa, Sinh
|
|
B: Sinh
|
|
12
|
VIỆT NAM HỌC
|
A,A1,C,
D1,2,3,4,5,6
|
A: Toán
|
Văn, Sử, Địa, Ngoại Ngữ
|
|
A1: Anh văn
|
|
D: Anh văn
|
|
C: Văn
|
|
HÌNH THỨC XÉT TUYỂN (Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 phương thức)
1. Phương thức xét theo kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2014
a. Điểm xét tuyển = Điểm của 3 môn thi + Điểm khu vực + Điểm đối tượng ưu tiên
TT
|
BẬC
|
Điểm trúng tuyển (Xét tuyển theo mức điểm sàn tối thiểu của Bộ GD&DT)
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối B
|
Khối C
|
Khối D1,2,3,4,5,6
|
Khối V
|
1
|
Đại học
|
>=13
|
>=13
|
>=14
|
>=13
|
>=13
|
>=14
|
2
|
Cao đẳng
|
>=10
|
>=10
|
>=11
|
>=10
|
>=10
|
>=11
|
b. Xét tuyển dựa vào môn thi chính (nhân hệ số 2) theo kết quả thi ĐH, CĐ năm 2014
Điểm trúng tuyển=(Điểm môn chính*2 + điểm 2 môn còn lại)+((Điểm ưu tiên khu vực + Điểm đối tượng) x 4/3)
TT
|
Bậc xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển theo khối (Xét tuyển dựa vào môn thi chính)
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối B
|
Khối C
|
Khối D1,2,3,4,5,6
|
Khối V
|
1
|
Đại học
|
>=17.50
|
>=17.50
|
>=18.50
|
>=17.50
|
>=17.50
|
>=17.50
|
2
|
Cao đẳng
|
>=13.50
|
>=13.50
|
>=14.50
|
>=13.50
|
>=13.50
|
>=13.50
|
2. Phương thức 2 xét tuyển HỌC BẠ THPT
Tiêu chí xét tuyển
|
Điều kiện trúng tuyển
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Cao đẳng TH
|
TCCN
|
1. Tốt nghiệp THPT hoặc THPT(GDTX)
|
Tốt nghiệp
|
Tốt nghiệp
|
Tốt nghiệp
THPT hoặc THPT(GDTX)
|
Tốt nghiệp
THPT hoặc THPT(GDTX)
|
2. Điểm trung bình chung trong 5 học kỳ:
(Kỳ 1 lớp 10 + Kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 lớp 11 + kỳ 2 lớp 11 + Kỳ 1 lớp 12) /5
|
>=6.0
|
>=5.5
|
3. Điểm trung bình môn điều kiện trong 5 học kỳ (Kỳ 1 lớp 10 + Kỳ 2 lớp 10 + kỳ 1 lớp 11 + kỳ 2 lớp 11 + Kỳ 1 lớp 12)/5
(Chọn 1 trong 4 môn điều kiện xem tại mục III)
|
>=6.0
|
>=5.5
|
4. Hạnh kiểm học kỳ 1 lớp 12
|
Khá
|
Khá
|