Điểm chuẩn ĐH Văn Hiến
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến TPHCM thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 1 vào các ngành đại học và cao đẳng hệ chính quy năm 2008.
Điểm chuẩn này không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3, diểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1,0 điểm.
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Điểm NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Hệ ĐH
|
|
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tiny - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
101
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
80
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)
|
102
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
80
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán - Kiểm toán, Tài chính - Ngân hàng)
|
401
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
120
|
Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)
|
402
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
240
|
C
|
14,0
|
14,0
|
Xã hội học
|
501
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
80
|
C
|
14,0
|
14,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Tâm lý học
|
502
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
80
|
C
|
14,0
|
14,0
|
B
|
15,0
|
15,0
|
Ngữ văn (Văn học)
|
601
|
C
|
14,0
|
14,0
|
80
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Văn hóa học
|
602
|
C
|
14,0
|
14,0
|
80
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Việt Nam học
|
603
|
C
|
14,0
|
14,0
|
70
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Tiếng Anh kinh thương
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
70
|
Tiếng Trung
|
704
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
70
|
Tiếng Nhật
|
705
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
70
|
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
|
706
|
C
|
14,0
|
14,0
|
80
|
D1,2,3,4,5,6
|
13,0
|
13,0
|
Hệ CĐ
|
|
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)
|
C65
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
70
|
B
|
12,0
|
12,0
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)
|
C66
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
70
|
B
|
12,0
|
12,0
|
Quản trị kinh doanh doanh (Quản trị kinh doanh, Marketing - Thương mại, Kế toán)
|
C67
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
100
|
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)
|
C68
|
A, D1,2,3,4,5,6
|
10,0
|
10,0
|
160
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Thí sinh không đạt điểm chuẩn ĐH nhưng đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành cao đẳng tương ứng hoặc vào các ngành cao đẳng có cùng khối thi xét tuyển. Thí sinh không đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành TCCN (thí sinh được lựa chọn ngành học khi nhập học).
Trường Đại học Văn Hiến gửi Giấy báo trúng tuyển, Phiếu báo điểm cho thí sinh thông qua các Sở GD&ĐT từ ngày 15.8.2008.
Điểm xét tuyển NV2 không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là Học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thời gian đăng ký xét tuyển:
Đợt 1 (Nguyện vọng 2): Từ 25.8 - 10.9.2008. Công bố kết quả: Trước ngày 15.9.2008.
Đợt 2 (Nguyện vọng 3): Từ 15.9 - 30.9.2008. Công bố kết quả: Trước ngày 05.10.2008.
Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Quản lý đào tạo (Phòng E8, E9), Trường Đại học Văn Hiến, Số AA2 đường D2, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh.