Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2024 của Trường ĐH Giao thông vận tải TPHCM theo xét kết quả thi ĐGNL

-
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Phương thức xét tuyển ĐGNL của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
STT
Mã ngành tuyển sinh
Tên ngành/chuyên ngành
Điểm chuẩn
1.
7220201
Ngôn ngữ Anh
901
2.
7220201E
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
789
3.
7340405A
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến
860
4.
7380101
Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)
805
5.
7460108A
Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến
907
6.
7480102A
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến
800
7.
748020104A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến
800
8.
748020105A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến
766
9.
748020106A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến
661
10.
748020101A
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến
808
11.
748020101E
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
696
12.
7510104A
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến
630
13.
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến
808
14.
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến
828
15.
7510303A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến
860
16
7510605A
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến
909
17.
7510605E
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
680
18.
7520103A
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến
680
19.
7520122
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)
611
20.
7520130A
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến
806
21.
7520201
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)
780
22.
7520207A
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến
780
23.
7520216A
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến
789
24.
7520320
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)
718
25.
7580201
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)
780
26.
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)
600
27.
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)
661
28.
758030101A
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến
787
29.
758030103A
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến
752
30.
7580302A
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến
680
31.
784010101A
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến
780
32.
784010102A
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến
680
33.
784010401A
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến
780
34.
784010402A
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến
780
35.
7840106
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)
600
36.
784010604A
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến
680
37.
784010606
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
680
38.
784010607
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
620
39.
784010609A
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến
736
* Lưu ý:
- Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại  https://ts24.ut.edu.vn/ut.edu.vn
- Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 08324 88 288 hoặc Email: tuyensinh@ut.edu.vn 

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang