Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2022 theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường ĐH Công nghệ TPHCM

-
I. Điểm chuẩn xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG-TPHCM
STT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
1
Công nghệ thông tin:
- Mạng máy tính và truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480201
800
2
An toàn thông tin
7480202
650
3
Khoa học dữ liệu (Data Science)
7460108
650
4
Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405
650
5
Robot và trí tuệ nhân tạo
7510209
650
6
Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Ô tô điện
- Động cơ ô tô
- Khung gầm ô tô
7510205
800
7
Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103
650
8
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
650
9
Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201
650
10
Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207
650
11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
650
12
Kỹ thuật y sinh:
- Điện tử y sinh
- Quản trị trang thiết bị y tế
7520212
700
13
Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Chuyển đổi số trong xây dựng
7580201
650
14
Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án
- Kinh tế xây dựng
7580302
650
15
Công nghệ dệt, may:
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
7540204
650
16
Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
- Công nghệ tài chính
7340201
650
17
Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế
7340206
650
18
Kế toán:
- Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số
7340301
650
19
Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
7340101
800
20
Digital Marketing
7340114
800
21
Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115
750
22
Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121
650
23
Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120
700
24
Kinh tế quốc tế:
- Đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106
650
25
Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122
650
26
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
750
27
Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401
650
28
Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông báo chí
7320108
750
29
Quan hệ quốc tế
7310206
650
30
Quản trị nhân lực
7340404
650
31
Quản trị khách sạn
7810201
700
32
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
700
33
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
700
34
Quản trị sự kiện
7340412
650
35
Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107
650
36
Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101
650
37
Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101
650
38
Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108
650
39
Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404
650
40
Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
750
41
Nghệ thuật số (Digital Art)
7210408
650
42
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210302
650
43
Thanh nhạc
7210205
650
44
Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104
750
45
Đông phương học:
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
7310608
650
46
Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
7220210
700
47
Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Trung Quốc học
7220204
700
48
Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
750
49
Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Giảng dạy tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
7220209
700
50
Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201
900
51
Điều dưỡng
7720301
750
52
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
750
53
Thú y
7640101
750
54
Chăn nuôi
7620105
650
55
Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540101
650
56
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
7720497
650
57
Kỹ thuật môi trường:
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Thẩm định và quản lý dự án môi trường
7520320
650
58
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
650
59
Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201
650
- Mức điểm chuẩn nêu trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
- Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điều kiện về điểm thi ĐGNL trên đây, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
- Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

II. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT:
Đối với hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm xét tuyển học bạ 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, các đợt nhận hồ sơ đến 15/7 có điểm chuẩn dao động từ 18 - 24 điểm tùy ngành.
Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ:
- Điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm,
- Điểm chuẩn các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm.
- Điểm chuẩn tất cả các ngành còn lại là 18 điểm.
Mức điểm này dành cho thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức chênh lệch điểm chuẩn giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm) được công bố bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
Trong đó, thí sinh xét tuyển ngành Dược học cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang
Close [X]