Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ của Trường ĐH Tây Nguyên
-
Trường đại học Tây Nguyên công bố điểm trúng tuyển chính thức của 34 ngành đối với phương thức xét điểm học bạ đợt 1, tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 như bảng dưới.
Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 bằng xét tuyển điểm học bạ, nộp hồ sơ xác nhận nhập học vào trường Đại học Tây Nguyên như sau:
- Đối với thí sinh đã thi tốt nghiệp đợt 1: nộp hồ sơ xác nhận nhập học trong khoảng thời gian từ 4-11/9/2020
- Đối với thí sinh thi tốt nghiệp đợt 2: nộp hồ sơ xác nhận nhập học trong khoảng thời gian từ 20-28/9/2020
Hồ sơ gồm:
- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi
- Bản photo giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (ko cần công chứng)
Nộp phiếu xác nhận nhập học qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại:
Văn phòng Bộ phận tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên,
567 Lê Duẩn, EaTam, Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
SĐT/Zalo: 0965164445 - Fanpage: www.FB.com/tvtsttn
Trường tiếp tục tuyển sinh bổ sung đợt 2 bằng phương thức xét học bạ đối với 28 ngành. Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY
Điểm trúng tuyển chính thức phương thức xét học bạ đợt 1 năm 2020:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm
|
Điều kiện trúng tuyển
|
1
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
18.00
|
Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên
|
2
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
23.00
|
3
|
7140202JR
|
GD Tiểu học Tiếng Jrai
|
23.00
|
4
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
23.00
|
5
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
18.00
|
Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên; hoặc thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 9.0 trở lên
|
6
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
23.00
|
Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên
|
7
|
7140211
|
Sư phạm Vật lí
|
23.00
|
8
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
23.00
|
9
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
23.00
|
10
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
23.00
|
11
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
23.00
|
12
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
20.50
|
|
13
|
7229001
|
Triết học
|
18.00
|
|
14
|
7229030
|
Văn học
|
18.00
|
|
15
|
7310101
|
Kinh tế
|
18.00
|
|
16
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
18.00
|
|
17
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
21.00
|
|
18
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
18.00
|
|
19
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
18.00
|
|
20
|
7340301
|
Kế toán
|
20.00
|
|
21
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
18.00
|
|
22
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
18.00
|
|
23
|
7510406
|
Công nghệ KT Môi trường
|
18.00
|
|
24
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
18.00
|
|
25
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
18.00
|
|
26
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
18.00
|
|
27
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
18.00
|
|
28
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
18.00
|
|
29
|
7620205
|
Lâm sinh
|
18.00
|
|
30
|
7640101
|
Thú y
|
18.00
|
|
31
|
7720101
|
Y khoa
|
29.00
|
Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên
|
32
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
26.00
|
Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên
|
33
|
7720601
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
27.00
|
34
|
7850103
|
Quản lí đất đai
|
18.00
|
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển ở bảng trên được tính theo thang điểm 30, tất cả các môn trong tổ hợp xét tuyển đều tính theo hệ số 1.