Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ: ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
-
Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ đợt 1 năm 2020 như sau:
TT
|
MÃ TRƯỜNG
Ngành
|
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
Điều kiện phụ
|
Điều kiện
học lực lớp 12
|
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
|
1
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
23.00
|
|
|
2
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
25.75
|
|
|
3
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
25.75
|
|
|
4
|
7540101CLC
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
18.00
|
|
|
5
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
22.00
|
|
|
6
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
18.00
|
|
|
7
|
PFIEV
|
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
18.00
|
|
|
8
|
7905206
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
18.00
|
|
|
9
|
7905216
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng
|
18.00
|
|
|
10
|
7580101
|
Kiến trúc
|
18.00
|
|
|
11
|
7580101CLC
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
18.00
|
|
|
12
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
23.00
|
|
|
13
|
7580301CLC
|
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
|
18.00
|
|
|
14
|
7520103B
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
26.00
|
|
|
15
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
16.00
|
|
|
16
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
27.50
|
|
|
17
|
7520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
24.00
|
|
|
18
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
24.50
|
|
|
19
|
7520201CLC
|
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
|
18.00
|
|
|
20
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
25.00
|
|
|
21
|
7520207CLC
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)
|
18.00
|
|
|
22
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
16.00
|
|
|
23
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
18.00
|
|
|
24
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
26.00
|
|
|
25
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
16.00
|
|
|
26
|
7580201CLC
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)
|
18.00
|
|
|
27
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
|
22.75
|
|
|
28
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
16.00
|
|
|
29
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
25.00
|
|
|
30
|
7520114CLC
|
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
|
19.00
|
|
|
31
|
7520103A
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
|
24.50
|
|
|
32
|
7520103CLC
|
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
|
18.00
|
|
|
33
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
16.00
|
|
|
34
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
21.00
|
|
|
35
|
7520115CLC
|
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
|
16.00
|
|
|
36
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
20.00
|
|
|
37
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
18.00
|
|
|
38
|
7580205CLC
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
18.00
|
|
|
39
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
20.00
|
|
|
40
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
18.00
|
|
|
II
|
DDQ
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
|
|
|
1
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
21.00
|
|
|
2
|
7340301
|
Kế toán
|
23.00
|
|
|
3
|
7340302
|
Kiểm toán
|
23.00
|
|
|
4
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
27.00
|
|
|
5
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
24.00
|
|
|
6
|
7310101
|
Kinh tế
|
21.50
|
|
|
7
|
7340420
|
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
|
22.00
|
|
|
8
|
7380101
|
Luật
|
21.25
|
|
|
9
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
25.00
|
|
|
10
|
7340115
|
Marketing
|
26.50
|
|
|
11
|
7310205
|
Quản lý Nhà nước
|
21.00
|
|
|
12
|
7810103
|
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|