Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Tây Đô
09/08/2019
HĐST Trường ĐH Tây Đô thông báo về mức điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) các ngành đào tạo của Trường với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia:
Thí sinh tham gia thi THPT Quốc Gia đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 03 môn thi thuộc nhóm môn xét tuyển theo ngành cộng với điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng (nếu có) đạt mức điểm chuẩn của Trường, cụ thể như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mức điểm trúng tuyển (điểm chuẩn)
|
1
|
7720201
|
Dược học
|
Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Hóa – Anh (D07)
Toán – Hóa – Văn (C02)
|
20
|
2
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
Toán – Lý – Sinh (A02)
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Sinh – Anh (D08)
Toán – Sinh – Văn (B03)
|
18
|
3
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
Văn – Sử – Địa (C00)
Văn – Anh – Sử (D14)
Toán – Anh – GDCD (D84)
Văn – Anh – GDCD (D66)
|
14
|
4
|
7340301
|
Kế toán
|
Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Văn – Anh (D01)
Toán – Văn – Địa (C04)
|
14
|
5
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
14
|
6
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
14
|
7
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
14
|
8
|
7340115
|
Maketing
|
14
|
9
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
14
|
10
|
7310630
|
Việt Nam học
|
Toán – Văn – Anh (D01)
Văn – Sử – Địa (C00)
Văn – Anh – Sử (D14)
Văn – Anh – Địa (D15)
|
14
|
11
|
7810101
|
Du lịch
|
14
|
12
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
14
|
13
|
7229030
|
Văn học
|
Toán – Văn – Địa (C04)
Văn – Sử – Địa (C00)
Văn – Anh – Sử (D14)
Văn – Anh – Địa (D15)
|
14
|
14
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Toán – Văn – Anh (D01)
Văn – Anh – Sử (D14)
Văn – Anh – Địa (D15)
Văn – Anh – GDCD (D66)
|
14
|
15
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Hóa – Anh (D07)
|
14
|
16
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên – môi trường
|
Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Anh (A01
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Văn – Anh (D01)
|
14
|
17
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
14
|
18
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Sinh (A02)
Toán – Lý – Anh (A01)
Toán – Lý – Văn (C01)
|
14
|
19
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình XD
|
14
|
20
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
14
|
21
|
7510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
14
|
22
|
7640101
|
Thú y
|
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Hóa – Địa (A06)
Toán – Sinh – Địa (B02)
Toán – Hóa – Văn (C02)
|
14
|
23
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
Toán – Hóa – Sinh (B00)
Toán – Lý – Hóa (A00)
Toán – Lý – Sinh (A02)
Toán – Sinh – Anh (D08)
|
14
|
- Mức cộng điểm ưu tiên khu vực:: KV2:+0,25 điểm; KV2-NT:+0,5 điểm; KV1:+0,75 điểm.
- Mức cộng điểm ưu tiên đối tượng (ĐT): Nhóm ĐT1: +02 điểm; Nhóm ĐT2: +01 điểm.
- Thí sinh tra cứu kết quả của mình theo địa chỉ: http://tdu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-2015/tra_cuu_ket_qua_ts.html
- Thí sinh xác nhận nhập học trước ngày 15/8/2019, nhập học đợt 1 ngày 19/8/2019.