Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
09/08/2019
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI (DMT)
|
A. TRỤ SỞ CHÍNH TẠI HÀ NỘI
|
1
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
7440298
|
A00; A01; B00; D01
|
15.50
|
2
|
Luật
|
7380101
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00; A01; B00; D01
|
14.50
|
4
|
Kế toán
|
7340301
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
5
|
Khí tượng và khí hậu học
|
7440221
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
6
|
Thủy văn học
|
7440224
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
9
|
Kỹ thuật địa chất
|
7520501
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
10
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
7520503
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
11
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
12
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
A00; A01; B00; D01
|
15.00
|
13
|
Quản lý biển
|
7850199
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
14
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
15
|
Quản lý tài nguyên nước
|
7850198
|
A00; A01; B00; D01
|
14.50
|
16
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
B. PHÂN HIỆU TỈNH THANH HÓA
|
1
|
Kế toán
|
7340301PH
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406PH
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
3
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
|
7520503PH
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
7480201PH
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
5
|
Quản lý đất đai
|
7850103PH
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
6
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103PH
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
7
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101PH
|
A00; A01; B00; D01
|
14.00
|
Điểm chuẩn tính theo tổng điểm xét tuyển đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3, không thuộc đối tượng ưu tiên. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai nhóm khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).
A06: Toán, Hóa học, Địa lí; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh