I. Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ học, Giảng dạy tiếng Anh, Biên-phiên dịch)
|
23
|
7340101
|
Quản trị Kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhà hàng khách sạn)
|
22.5
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng và Đầu tư Tài chính)
|
20
|
7340301
|
Kế toán
|
18
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học (Tái biệt hóa tế bào, tế bào gốc và ứng dụng tế bào gốc trong y học, công nghệ hỗ trợ sinh sản, chẩn đoán bệnh, thiết kế thuốc, chuyển gene trên cây trồng và vật nuôi, công nghệ vi sinh phục vụ công nghiệp, sản xuất protein tái tổ hợp và nội tạng sinh học cho người dựa trên công nghệ sinh học hiện đại)
|
18
|
7440112
|
Hóa học (Hóa sinh) (nghiên cứu tạo nguồn dược liệu và phát triển thuốc mới, các ứng dụng của hóa sinh trong sản xuất dược liệu và hóa mỹ phẩm, xét nghiệm bệnh, cải thiện chế độ dinh dưỡng và làm sạch môi trường)
|
18
|
7460112
|
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)
(Quản trị danh mục đầu tư; phân tích thị trường; Phân tích, dự báo, quản trị rủi ro các lĩnh vực tài chính, chứng khoán)
|
18
|
7480109
|
Khoa học Dữ liệu (Phân tích dữ liệu, Xử lý dữ liệu lớn,…)
|
19
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin (Khoa học máy tính, Mạng máy tính áp dụng trong việc xây dựng phát triển phần mềm, website, cơ sở dữ liệu, công nghệ Blockchain, xử lý ảnh số, xây dựng hệ thống mạng,…)
|
20
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ( Quản lý tồn kho, Điều phối vận tải, Quản lý xuất nhập khẩu, …)
|
22.5
|
7520118
|
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp ( Quản lý sản xuất, Quản lý chất lượng, Quản lý kho…)
|
18
|
7520121
|
Kỹ thuật Không gian (Ảnh viễn thám, Công nghệ định vị, Xử lý dữ liệu lớn, Lập trình cho thiết bị di động sử dụng GPS)
|
18
|
7520207
|
Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Vi điện tử và Hệ thống nhúng; Hệ thống viễn thông; Xử lý tín hiệu; Thiết kế vi mạch siêu cao tần)
|
18
|
7520212
|
Kỹ thuật Y sinh (Thiết Bị Y Tế, dùng Trí tuệ nhân tạo (AI) và dữ liệu lớn (Big data) trong chuẩn đoán bệnh, Xử lý hình ảnh X-ray chuẩn đoán bệnh sớm, Kỹ thuật chế tạo và phục hồi cơ quan và nội tạng người, Kỹ thuật tế bào gốc, Thiết bị theo dõi sức khỏe mang mặc (Wareable devices), Thiết bị chẩn đoán sớm các bệnh lây nhiễm (Lap-on-chip), Kỹ thuật điều chế thuốc trị ung thư, Kỹ thuật sử dụng ánh sáng trong thẫm mỹ và điều trị về da, kỹ thuật chế tạo máy in 3D, Kinh doanh sản phẩm hay thiết bị Y sinh)
|
18
|
7520216
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Đo lường và Điều khiển bằng máy tính hoặc vi điều khiển; Thiết kế và Vận hành dây chuyền tự động hóa nhà máy/xí nghiệp)
|
18
|
7520301
|
Kỹ thuật Hóa học (Tập trung theo các hướng nghiên cứu về Năng lượng – môi trường, Hóa dược – Mỹ phẩm, Quá trình, thiết bị và nhà máy, Vật liệu)
|
18
|
7520320
|
Kỹ thuật Môi trường (Xử lý nước, Xử lý chất thải rắn, Xử lý khí)
|
18
|
7540101
|
Công nghệ Thực phẩm (An toàn vệ sinh thực phẩm, Thực phẩm chức năng,…)
|
18
|
7580201
|
Kỹ thuật Xây dựng (Công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi)
|
18
|
7620305
|
Quản lý Thủy sản (đánh giá tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu, tái tạo các giống loài thủy sản quí hiếm, quan trắc và kiểm soát môi trường nước, phát triển công nghệ nuôi trồng thủy sản hiện đại, ứng dụng CNSH vào lĩnh vực thủy sản, phát triển dược liệu từ sinh vật biển.)
|
18
|
II. Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài
1. Quản trị kinh doanh:
– University of Nottingham, Anh
- University of West of England, Anh (2+2, 3+1, 4+0)
– University of New South Wales, Úc
– ĐH Auckland University of Technology, New Zealand
– ĐH Houston, Hoa Kỳ
2. Công nghệ sinh học:
– University of Nottingham, Anh
– University of West of England, Anh
3. Kỹ thuật máy tính:
– ĐH SUNY Binghamton, New York, Hoa Kỳ
4. Công nghệ Thông tin:
– University of Nottingham, Anh
– University of West of England, Anh
5. Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp:
– ĐH SUNY Binghamton, New York, Hoa Kỳ
6. Kỹ thuật Điện tử, truyền thông:
– University of Nottingham, Anh
– University of West of England, Anh
– ĐH SUNY Binghamton, New York, Hoa Kỳ
|
16
|