Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Mở TPHCM
09/08/2019
(1) Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
Hệ số 30
(1)
|
Ghi chú
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
22.85
|
|
2
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao
|
21.20
|
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
21.95
|
|
4
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
21.10
|
|
5
|
7310101
|
Kinh tế
|
20.65
|
|
6
|
7310301
|
Xã hội học
|
15.50
|
|
7
|
7310620
|
Đông Nam Á học
|
18.20
|
|
8
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
21.85
|
|
9
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao
|
18.30
|
|
10
|
7340115
|
Marketing
|
21.85
|
|
11
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
22.75
|
|
12
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
20.60
|
|
13
|
7340201C
|
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao
|
15.50
|
|
14
|
7340301
|
Kế toán
|
20.80
|
|
15
|
7340301C
|
Kế toán Chất lượng cao
|
15.80
|
|
16
|
7340302
|
Kiểm toán
|
20.00
|
|
17
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
21.65
|
|
18
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
18.90
|
|
19
|
7380101
|
Luật
|
19.65
|
Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm)
|
20
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
20.55
|
Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm)
|
21
|
7380107C
|
Luật kinh tế Chất lượng cao
|
16.00
|
|
22
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15.00
|
|
23
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học Chất lượng cao
|
15.00
|
|
24
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
19.20
|
|
25
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20.85
|
|
26
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
15.50
|
|
27
|
7510102C
|
CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao
|
15.30
|
|
28
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
15.50
|
|
29
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
15.50
|
|
(2) Danh sách trúng tuyển và hướng dẫn nhập học sẽ được công bố trước 17g00 ngày 09/8/2019