Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2019: Trường Đại học Nông Lâm, ĐH Thái Nguyên

09/08/2019

 

TT

Ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp môn

xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

1

Bất động sản

Chuyên ngành: Quản lý và Kinh doanh

bất động sản

7340116

A00, A02, D10, C00

13,00

2

Kinh doanh quốc tế

Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản

7340120

A00, B00, C02, A01

17,00

3

Khoa học môi trường

7440301

D01, B00, A09, A07

13,50

4

Công nghệ sinh học

7420201

B00, B02, B05, B04

13,50

5

Khoa học và Quản lý môi trường  (chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7904492

A00, B00, A01, D10

13,50

6

Thú y. Gồm các chuyên ngành:

- Thú y 

- Dược - Thú y

7640101

 

 

 

A00, B00, C02, D01

13,00

7

Chăn nuôi

Chuyên ngành: Chăn nuôi - Thú y 

7620105

13,00

8

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C04, D10

13,50

9

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00, B00, D01, D07

13,50

10

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

A00, B00, C04, D10

13,50

11

Khoa học cây trồng

7620110

 

 

 

 

A00, B00, C02, B02

13,50

12

Bảo vệ thực vật

7620112

17,00

13

Nông nghiệp

Chuyên ngành: Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

13,00

14

Lâm sinh. Gồm các chuyên ngành:

- Lâm sinh

- Nông Lâm kết hợp 

7620205

20,00

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

D01, A00, B00, A09

15,00

16

Quản lý tài nguyên rừng

Chuyên ngành: Kiểm lâm

7620211

A01, A14, B03, B00

18,50

17

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, B00, C02, A10

13,50

18

Kinh doanh nông nghiệp

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp

7620114

A00, B00, C02, A10

16,50

19

Công nghệ thực phẩm

(chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7905419

A00, B00, D08, D01

13,50

20

Kinh tế nông nghiệp

(chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

7906425

A00, B00, A01, D01

14,00

21

Quản lý đất đai. Gồm các chuyên ngành:

- Quản lý đất đai

- Địa chính - Môi trường

7850103

A00, A01, D10, B00

13,00

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên

7850101

C00, D14, B00, A01

13,50

23

Quản lý thông tin

Chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin

7320205

D01, D84, A07, C20

15,00

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang