Điểm chuẩn 2018: Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (Xét tuyển học bạ THPT)
03/07/2018
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 1
THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN HỌC BẠ NĂM 2018
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mã tổ hợp
|
Điểm chuẩn
KV3
|
Ghi chú
|
1
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm)
|
Toán, Lý, Hóa;
|
22.00
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
2
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
30.00
|
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh;
|
Văn, Địa, Tiếng Anh
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
23.50
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Văn, Toán, Tiếng Trung
|
Văn, Sử, Tiếng Anh;
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
29.00
|
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
5
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
29.00
|
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
6
|
7310206
|
Quan hệ quốc tế
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
29.00
|
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
7
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
22.00
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
8
|
7340301
|
Kế toán
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
22.00
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Lý, Tiếng Anh
|
9
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
22.50
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Văn, Địa, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
10
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
22.50
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Văn, Địa, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
11
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
22.00
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh;
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
12
|
7310608
|
Đông Phương học
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học)
|
Văn, Toán, Tiếng Anh;
|
23.00
|
|
Văn, Toán, Tiếng Nhật;
|
Văn, Địa, Tiếng Anh;
|
Văn, Sử, Tiếng Anh
|
Ghi chú:
* Điểm xét tuyển tất cả các ngành từ 18.00 điểm.
* Điểm xét tuyển được làm tròn 0.01 (hai chữ số thập phân).
* Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và thông tin nhập học tại website trường sau ngày 10/7/2018.