Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Mở Tp.HCM
31/07/017
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Mở Tp.HCM thông báo điểm trúng tuyển Đợt 1 kỳ thi Đại học Chính quy năm 2017 như sau:
(1) Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn về 0,25 điểm):
![](http://www.thongtintuyensinh.vn/2017/diemxettuyendnMo.jpg)
(2) Chỉ áp dụng đối với những thi sinh có điểm trúng truyển bằng đúng với điểm chuẩn.
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
Hệ số 30
(1)
|
Điều kiện bổ sung (2)
|
Ghi chú (2)
Chỉ áp dụng đối với những thi sinh có điểm trúng truyển bằng đúng với điểm chuẩn.
|
Điểm môn chính
|
Nguyện vọng xét tuyển
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
23,50
|
9,0
|
4
|
Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.
|
52220201C
|
Ngôn ngữ Anh chất lượng cao
|
22,00
|
|
6
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 6.
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
22,25
|
|
|
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
23,00
|
|
|
|
52220214
|
Đông Nam á học
|
20,25
|
|
|
|
52310101
|
Kinh tế
|
21,25
|
|
|
|
52310301
|
Xã hội học
|
18,75
|
|
3
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
22,50
|
|
4
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4
|
52340101C
|
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
|
18,75
|
|
3
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
|
52340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
23,00
|
7,0
|
5
|
[Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5.
|
52340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
21,00
|
|
4
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.
|
52340201C
|
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao
|
15,50
|
|
|
|
52340301
|
Kế toán
|
21,75
|
7,0
|
|
Điểm Toán từ 7,0 trở lên.
|
52340301C
|
Kế toán chất lượng cao
|
15,50
|
|
|
|
52340302
|
Kiểm toán
|
21,25
|
|
|
|
52340404
|
Quản trị nhân lực
|
21,75
|
|
3
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
19,50
|
7,0
|
|
Điểm Toán từ 7,0 trở lên
|
52380101
|
Luật
Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm
|
22,25
|
7,0
|
|
Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên
|
52380107
|
Luật kinh tế
Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm
|
22,75
|
8,0
|
3
|
[Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
|
52380107C
|
Luật kinh tế chất lượng cao
|
19,00
|
6,0
|
|
Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
18,50
|
|
|
|
52480101
|
Khoa học máy tính
|
20,75
|
|
|
|
52510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
18,25
|
|
4
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.
|
52580302
|
Quản lý xây dựng
|
17,50
|
7,0
|
|
Điểm Toán từ 7,0 trở lên.
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
17,50
|
|
3
|
Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
|
![](images/blank.gif)