Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Nha Trang
31/07/2017
Trường Đại học Nha Trang thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy (xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2017) và thời gian nhập học đợt I năm 2017, cụ thể như sau:
I. CÁC NGÀNH VÀ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển đợt 1
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Nhóm ngành Ngôn ngữ, Kinh tế, Quản lý và Dịch vụ
|
1
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch; Biên phiên dịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)
|
A01
|
D01
|
D14
|
D15
|
21,5
|
2
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (02 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
|
A00
|
A01
|
D01
|
D97
|
19,75
|
3
|
52340103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
D03
|
D64
|
D70
|
D97
|
19,0
|
4
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00
|
A01
|
D01
|
D97
|
18,5
|
5
|
52340101P
|
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
D03
|
D64
|
D70
|
D97
|
18,0
|
6
|
52340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A00
|
A01
|
D01
|
D96
|
17,75
|
7
|
52340115
|
Marketing
|
A00
|
A01
|
D01
|
D96
|
17,75
|
8
|
52340301
|
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
A00
|
A01
|
D01
|
D96
|
17,25
|
9
|
52340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
A00
|
A01
|
D01
|
D96
|
17,0
|
10
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
15,5
|
11
|
52620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A00
|
A01
|
D01
|
D96
|
15,5
|
12
|
52620305
|
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
15,5
|
13
|
52620399
|
Quản lý thuỷ sản
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
15,5
|
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và môi trường
|
14
|
52480201
|
Công nghệ thông tin (02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
|
A00
|
A01
|
C01
|
D01
|
17,5
|
15
|
52510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
17,0
|
16
|
52510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
16,0
|
17
|
52510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A00
|
A01
|
C01
|
D90
|
16,0
|
18
|
52510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
16,0
|
19
|
52510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
15,5
|
20
|
52510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
15,5
|
21
|
52510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
15,5
|
22
|
52520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
16,0
|
23
|
52840106
|
Khoa học hàng hải
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
15,5
|
24
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00
|
B00
|
C02
|
D07
|
15,5
|
25
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00
|
A01
|
A02
|
B00
|
15,5
|
III. Nhóm ngành Khoa học thực phẩm, Thủy sản và Công nghệ sinh học
|
26
|
52540101
|
Công nghệ thực phẩm (02 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
16,0
|
27
|
52540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
15,5
|
28
|
52540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
16,0
|
29
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00
|
A02
|
B00
|
D08
|
16,0
|
30
|
52620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
15,5
|
31
|
52620302
|
Bệnh học thuỷ sản
|
A00
|
A01
|
B00
|
D07
|
15,5
|
32
|
52620304
|
Khai thác thuỷ sản
|
A00
|
A01
|
C01
|
D07
|
15,5
|
Lưu ý:
1. Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn) là tổng điểm của 3 môn lập thành tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số môn chính và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
2. Các tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
|
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
|
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
D70: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
|
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
II. NỘP GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI BẢN CHÍNH
- Thí sinh phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi bản chính (có dấu đỏ) đến Trường Đại học Nha Trang (trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện) để xác nhận việc nhập học.
- Thời gian nộp Giấy chứng nhận kết quả thi bản chính: từ ngày 01/8/2017 đến hết 17h00 ngày 07/8/2017 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển qua bưu điện). Thí sinh --- Cách thức gửi Giấy chứng nhận kết quả thi: Thí sinh nộp trực tiếp tại Trường hoặc hoặc gửi qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh đến Phòng Đào tạo - Trường Đại học Nha Trang.
III. THỜI GIAN NHẬP HỌC
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh trúng tuyển đến nhập học, Nhà trường tổ chức thời gian đón tiếp Tân sinh viên bắt đầu từ ngày 01/08/2017 đến 12/08/2017. Buổi sáng từ 7h30 đến 11h30; buổi chiều từ 13h30 đến 17h00, kể cả Thứ 7 và Chủ nhật.
Địa điểm nhập học: Tại Nhà truyền thống và Hội trường số 02 – Trường Đại học Nha Trang.
IV. GIẤY TỜ CẦN CHUẨN BỊ
1. Giấy chứng nhận kết quả thi bản chính
2. Một túi đựng hồ sơ, gồm: Lưu ý: Nhà trường cấp phát miễn phí Túi đựng hồ sơ
- Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT (photocopy có công chứng, mang theo bản chính để đối chiếu) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiệp THPT năm 2017);
- Giấy khai sinh (bản sao);
- Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (bản chính - nếu có);
- Các giấy tờ hưởng chế độ chính sách (nếu có).