Điểm chuẩn 2016: Trường Đại học Hải Dương
-
THÔNG BÁO
Điểm trúng tuyển đợt 1 và thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 vào đại học, cao đẳng năm 2016
1. Thông tin điểm trúng tuyển đợt 1 vào đại học, cao đẳng năm 2016
1.1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia
- Điểm trúng tuyển Đại học: 15 điểm (Kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) cho tất các tổ hợp môn của ngành xét tuyển.
Thí sinh trúng tuyển đợt 1 cần nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2016 về Trường Đại học Hải Dương từ ngày 14/8/2016 đến 17 giờ ngày 19/8/2016 (trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện).
Thí sinh đủ điểm trúng tuyển nếu không nộp bản chỉnh Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2016 cho Nhà trường được xem là từ chối nhập học.
- Điểm trúng tuyển Cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả học tập 3 năm THPT
- Điểm trúng tuyển Đại học: Điểm trung bình chung sau khi xét tuyển học bạ lớp 10, 11 và 12 đối với các môn học theo khối: A, A1, B, C, D1 và cộng điểm ưu tiên theo quy định của Nhà nước (nếu có) đạt bình quân từ 6.0 trở lên.
- Điểm trúng tuyển Cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1
- Thời gian: Từ 21/8/2016 đến 17 giờ ngày 31/8/2016 tất cả các ngày trong tuần (kể cả thứ 7 và chủ nhật).
- Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
Cơ sở 1: Phòng 11 nhà H1, Khu đô thị phía Nam Thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc); Điện thoại: 03203.710.919 (số máy lẻ 113);
Cở sở 2: Phòng Một cửa liên thông, Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, Điện thoại: 03203.866258.
THÔNG BÁO
CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 1
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét NV bổ sung
|
A
|
Hệ đại học:
|
|
|
1.400
|
1
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
175
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
175
|
4
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
275
|
5
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
D502201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
300
|
6
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
50
|
7
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
|
50
|
8
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
75
|
9
|
Chính trị học
|
D310201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
50
|
10
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
75
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
125
|
B
|
Hệ cao đẳng
|
|
|
550
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương
|
75
|
2
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
50
|
3
|
Kế toán
|
C340301
|
175
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật iện tử truyền thông
|
C510302
|
75
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
25
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
75
|
7
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
50
|
8
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
25
|