Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Phú Yên
1. Điểm trúng tuyển NV1 đại học, cao đẳng
1.1. Trình độ đại học
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A, A1
|
15.5
|
C
|
16.0
|
D1
|
15.5
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
16.0
|
3
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
A, A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
5
|
Sinh học
|
D420101
|
A, A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
6
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
A, A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
7
|
Hóa học
|
D440112
|
A, A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
8
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D140231
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
9
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
10
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
11
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
|
D220113
|
C
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
1.2. Trình độ cao đẳng
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
01
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A,A1
|
10.0
|
C
|
11.0
|
D1
|
10.5
|
02
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
13.0
|
M
|
15.0*
|
03
|
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa)
|
C140211
|
A, A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
04
|
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-Công nghệ)
|
C140213
|
A, A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
05
|
Sư phạm tiếng Anh
|
C140231
|
A1
|
10.0
|
D1
|
10.5
|
06
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
A,A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
07
|
Lâm nghiệp
|
C620201
|
A,A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
08
|
Kế toán
|
C340301
|
A,A1
|
10.0
|
D1
|
10.5
|
09
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A,A1
|
10.0
|
D1
|
10.5
|
* Bổ sung NV1 trình độ CĐ (Do Hội đồng tuyển sinh đề xuất).
Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1.
- Chênh lệch ĐTT giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch ĐTT giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
2. Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV2 trình độ đại học, cao đẳng
2.1. Trình độ đại học: 155 chỉ tiêu
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển NV2
|
Số lượng cần tuyển
|
01
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
A, A1
|
13.0
|
15
|
D1
|
13.5
|
10
|
02
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13.0
|
15
|
D1
|
13.5
|
10
|
03
|
Sinh học
|
D420101
|
A, A1
|
13.0
|
10
|
B
|
14.0
|
10
|
04
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1
|
13.0
|
10
|
D1
|
13.5
|
15
|
05
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14.0
|
10
|
D1
|
13.5
|
15
|
06
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
|
D220113
|
C
|
14.0
|
25
|
D1
|
13.5
|
10
|
Lưu ý: Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học (Mã ngành D140202) đạt điểm từ điểm sàn đại học trở lên nhưng không trúng tuyển NV1 vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học có thể đăng ký xét tuyển bổ sung NV1 vào các ngành trình độ đại học sau đây:
- Khối A, A1 đăng ký vào các ngành trình độ đại học: Sư phạm Tin học (D140210), Công nghệ thông tin (D480201), Sinh học (D420101). Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201) trình độ đại học. Khối C, D1 đăng ký vào các ngành trình độ đại học: Văn học (D220330), Việt Nam học (D220113). Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201) trình độ đại học.
- Thời gian đăng ký: trước 20/8/2013. Điện thoại liên hệ: 057.3843119; 057.3843139.
2.2. Trình độ cao đẳng: 323 chỉ tiêu
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển NV2
|
Số lượng cần tuyển
|
01
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A,A1
|
10.0
|
10
|
C
|
11.0
|
11
|
D1
|
10.0
|
07
|
02
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
C220113
|
C
|
11.0
|
20
|
D1
|
10.0
|
10
|
03
|
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa)
|
C140211
|
A, A1
|
10.0
|
15
|
B
|
11.0
|
10
|
04
|
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh – Công nghệ)
|
C140213
|
A,A1
|
10.0
|
20
|
B
|
11.0
|
10
|
05
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
A1
|
10.0
|
15
|
D1
|
10.0
|
15
|
06
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A,A1
|
10.0
|
20
|
D1
|
10.0
|
10
|
07
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
A,A1
|
10.0
|
20
|
B
|
11.0
|
10
|
08
|
Lâm nghiệp
|
C620201
|
A,A1
|
10.0
|
20
|
B
|
10.0
|
10
|
09
|
Kế toán
|
C340301
|
A,A1
|
10.0
|
20
|
D1
|
10.0
|
10
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A,A1
|
10.0
|
20
|
D1
|
10.0
|
10
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A,A1
|
10.0
|
20
|
D1
|
10.0
|
10
|
Ghi chú: Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1.
+ Chênh lệch ĐTT giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
+ Chênh lệch ĐTT giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
2.3 Một số quy định xét tuyển nguyện vọng 2
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2: từ 10/8/2013 đến hết ngày 30/8/2013. Hồ sơ xét tuyển NV2 được gởi qua bưu điện hoặc gởi trực tiếp, gồm:
+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH (bản có dấu đỏ) của trường tổ chức thi.
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000đồng/thí sinh.
+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem.
- Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV2: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. Điện thoại: 057.3843119. Website: www.pyu.edu.vn.
- Ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển NV1: 26/8/2013.
- Ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển NV2: 10/9/2013.
- Sinh viên năm thứ 1 trình độ ĐH, CĐ chính thức học tập: 16/9/2013.