Điểm chuẩn 2013: Trường ĐH Hồng Đức
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Chỉ tiêu
|
Khối
thi
|
Tuyển NV 1
|
ĐKXT NV2
|
Điểm chuẩn
|
Số lượng
|
Điểm
ĐKXT
|
Số lượng
|
I
|
Đại học
|
|
1750
|
|
|
1217
|
|
685
|
1
|
SP Toán học
|
D140209
|
60
|
A
|
14.5
|
45
|
14.5
|
10
|
A1
|
14.5
|
4
|
14.5
|
2
|
SP Vật lý
|
D140211
|
50
|
A
|
13.0
|
7
|
13.0
|
45
|
A1
|
13.0
|
0
|
13.0
|
3
|
SP Hoá học
|
D140212
|
50
|
A
|
13.0
|
15
|
13.0
|
20
|
B
|
14.0
|
14
|
14.0
|
4
|
SP Sinh học
|
D140213
|
50
|
B
|
14.0
|
16
|
14.0
|
35
|
5
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
60
|
C
|
14.0
|
40
|
14.0
|
15
|
D1
|
13.5
|
5
|
13.5
|
6
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
50
|
C
|
14.0
|
16
|
14.0
|
35
|
7
|
SP Địa lý
|
D140219
|
50
|
A
|
13.0
|
0
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
0
|
13.0
|
C
|
14.0
|
24
|
14.0
|
8
|
SP Tiếng Anh
|
D140231
|
70
|
A1
|
13.0
|
9
|
13.0
|
20
|
D1
|
13.5
|
39
|
13.5
|
9
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
120
|
D1
|
13.5
|
20
|
13.5
|
55
|
M
|
13.5
|
44
|
13.5
|
10
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
180
|
M
|
13.5
|
446
|
Không tuyển
|
11
|
Văn học
|
D220330
|
50
|
C
|
14.0
|
0
|
Không tuyển
|
D1
|
13.5
|
0
|
12
|
Lịch sử (định hướng Q.lý di tích, danh thắng)
|
D220310
|
50
|
C
|
14.0
|
2
|
Không tuyển
|
13
|
Địa lý học (định hướng Q.lý tài nguyên MT)
|
D310501
|
50
|
A
|
13.0
|
4
|
13.0
|
15
|
A1
|
13.0
|
2
|
13.0
|
C
|
14.0
|
28
|
14.0
|
14
|
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn DL)
|
D220113
|
50
|
A
|
13.0
|
2
|
13.0
|
30
|
C
|
14.0
|
13
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
7
|
13.5
|
15
|
Xã hội học (định hướng Công tác XH)
|
D310301
|
50
|
A
|
14.0
|
2
|
14.0
|
10
|
C
|
15.5
|
39
|
15.5
|
D1
|
14.5
|
2
|
14.5
|
16
|
Tâm lý học (định hướng Q.trị nhân sự)
|
D310401
|
50
|
A
|
13.0
|
0
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
0
|
13.0
|
B
|
14.0
|
6
|
14.0
|
C
|
14.0
|
15
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
2
|
13.5
|
17
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
50
|
A
|
13.0
|
34
|
13.0
|
10
|
A1
|
13.0
|
6
|
13.0
|
18
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
50
|
A
|
13.0
|
24
|
13.0
|
25
|
A1
|
13.0
|
1
|
13.0
|
19
|
Vật lý học (Vật lý ứng dụng)
|
D440102
|
50
|
A
|
13.0
|
1
|
Không tuyển
|
A1
|
13.0
|
0
|
20
|
Kế toán
|
D340301
|
180
|
A
|
14.0
|
88
|
14.0
|
40
|
A1
|
14.0
|
9
|
14.0
|
D1
|
14.5
|
43
|
14.5
|
21
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
100
|
A
|
13.0
|
18
|
13.0
|
60
|
A1
|
13.0
|
5
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
20
|
13.5
|
22
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
120
|
A
|
13.0
|
18
|
13.0
|
95
|
A1
|
13.0
|
3
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
3
|
13.5
|
23
|
Nông học (định hướng công nghệ cao)
|
D620109
|
40
|
A
|
13.0
|
6
|
13.0
|
15
|
A1
|
13.0
|
1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
18
|
14.0
|
24
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
|
D620105
|
40
|
A
|
13.0
|
8
|
13.0
|
15
|
A1
|
13.0
|
0
|
13.0
|
B
|
14.0
|
20
|
14.0
|
25
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
40
|
A
|
13.0
|
4
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
0
|
13.0
|
B
|
14.0
|
6
|
14.0
|
26
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
40
|
A
|
13.0
|
4
|
13.0
|
30
|
A1
|
13.0
|
0
|
13.0
|
B
|
14.0
|
9
|
14.0
|
II
|
Bậc cao đẳng (xét tuyển)
|
Mã ngành
|
900
|
Khối
|
Điểm ĐKXT
|
|
|
|
1
|
SP Toán học (SP Toán-Tin)
|
C140209
|
50
|
A
|
10.0
|
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
|
2
|
SP Hoá học (SP Hoá-Sinh)
|
C140212
|
50
|
A
|
10.0
|
|
|
|
B
|
11.0
|
|
|
|
3
|
SP Sinh học (SP Sinh-Công nghệ NN)
|
C140213
|
50
|
B
|
11.0
|
|
|
|
4
|
SP Ngữ Văn (Văn-Sử)
|
C140217
|
50
|
C
|
11.0
|
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
|
|
5
|
SP Địa lý (Địa-Sử)
|
C140219
|
50
|
A
|
10.0
|
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
|
C
|
11.0
|
|
|
|
6
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
50
|
M
|
10.0
|
|
|
|
7
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
60
|
D1
|
10.0
|
|
|
|
M
|
10.0
|
|
|
|
8
|
SP Tiếng Anh
|
C140231
|
50
|
A1
|
10.0
|
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
|
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
210
|
A
|
10.0
|
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
|
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
110
|
A
|
10.0
|
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
|
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
50
|
A
|
10.0
|
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
|
12
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
60
|
A
|
10.0
|
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
|
B
|
11.0
|
|
|
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
50
|
A
|
10.0
|
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
|
III
|
Tuyển sinh liên thông chính quy
|
450
|
Điểm trúng tuyển các ngành Đại học liên thông chính quy: Khối A và A1: 13.0; Khối D1: 13.5; Khối B, C: 14.0.
|
- Kết quả xét tuyển NV1 có 72 thí sinh trúng tuyển: ĐHSP Toán: 5; ĐHSP Hóa: 1; ĐHSP Sinh: 2; ĐHSP Tiếng Anh: 11; ĐHGD Tiểu học: 12; ĐHGD Mầm Non: 6; Cử nhân Địa lý: 1; ĐH Xã hội học: 5; ĐH Công nghệ thông tin: 4; ĐH Kế toán: 20; ĐH QTKD: 3; ĐH Nông học: 1; ĐH Chăn nuôi: 1.
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiêp, cao đẳng và dự thi theo kỳ thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thi ở bất kỳ hội đồng thi nào) nếu đạt từ điểm sàn trở lên đều được tuyển vào học hệ liên thông chính quy các ngành do Trường Đại học Hồng Đức đào tạo phù hợp với khối thi đã thông báo.
|
GHI CHÚ:
1. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học từ ngày 29-31/8/2013 theo Giấy báo nhập học.
2. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2: Từ ngày 20 tháng 8 đến ngày 09 tháng 9 năm 2013. Thí sinh gửi ĐKXT trực tiếp tại phòng Đào tạo Trường Đại học Hồng Đức hoặc theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh (Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu của Trường dự thi, 01 phong bì đã dán tem sẵn và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; lệ phí ĐKXT 30.000đ); thí sinh trúng tuyển sẽ nhập học từ ngày 21 đến ngày 22 tháng 9 năm 2013 (theo Giấy báo nhập học). Riêng khối M điểm các môn văn hoá thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT (trừ môn thi năng khiếu theo đề của từng trường).
3. Nhận đơn phúc khảo bài thi từ ngày 05/8 đến ngày 15/8/2013; thí sinh nạp đơn tại phòng Đào tạo Trường ĐH Hồng Đức và lệ phí phúc khảo 30.000đ/môn.
4. Điểm tuyển trên xác định cho thí sinh là học sinh phổ thông ở khu vực 3; thí sinh thuộc khu vực và đối tượng khác tính mức chênh giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực là 0,5 điểm; Sư phạm Mầm non điểm môn năng khiếu phải đạt 4,0 trở lên.
5. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trung cấp ngành Kế toán, Giáo dục Mầm non, Quản lý đất đai cần nạp hồ sơ, gồm:
- “Phiếu đăng ký tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2013” theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Học bạ THPT hoặc tương đương, bằng tốt nghiệp (photo công chứng) và bản sao Giấy khai sinh;
Hình thức xét tuyển: tổng điểm môn Toán, Văn và TBC lớp 12; riêng Trung cấp Mầm non kiểm tra thêm phần năng khiếu Đọc, Kể diễn cảm hoặc Hát. Thời gian nộp hồ sơ đến hết ngày 05/9/2013. Thời gian kiểm tra năng khiếu: ngày 05/10/2013.
6. Tuyển sinh đào tạo đại học ở nước ngoài theo Đề án của tỉnh Thanh Hóa
Thí sinh trong cả nước dự thi đại học các khối A, A1, B, D1 nếu đạt tổng điểm 24 trở lên (không tính ưu tiên và khu vực) và không có môn nào dưới 6 điểm đều được tham gia Đề án liên kết đào tạo với nước ngoài bằng ngân sách của tỉnh Thanh Hoá. Hồ sơ đăng ký xin gửi về Trung tâm Giáo dục quốc tế, Trường Đại học Hồng Đức (P.402- A5- Cơ sở 2- Đại học Hồng Đức, Số 307- Lê Lai- Phường Đông Sơn, TP. Thanh Hoá; Điện thoại liên hệ: 0916.671.458; Email: ttgdqt@hdu.edu.vn).
7. Nếu thí sinh trúng tuyển không nhận dược giấy báo, xin liên hệ với Phòng Đào tạo trường Đại học Hồng Đức; có thể liên hệ trực tiếp qua các số điện thoại của trực hội đồng tuyển sinh: 0912276373; 0912162789; 0982744486.
Các thông tin chi tiết về tuyển sinh, xin liên hệ phòng Đào tạo- Trường Đại học Hồng Đức (Phòng 207, Nhà Điều hành, Cơ sở chính- Số 565 Quang Trung- phường Đông Vệ - Thành phố Thanh Hoá), điện thoại 0373.910.619; 0373.914.852, hoặc xem thông tin tại Website: httt://www.hdu.edu.vn