Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Nha Trang
Chiều ngày 9/8/2010, Trường ĐH Nha Trang chính thức công bố điểm chuẩn, đồng thời công bố điểm xét tuyển NV2. Đây là điểm chuẩn nguyện vọng 1 đối với học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1 điểm
Điểm chuẩn ĐH:
STT
|
Tên ngành, nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
NV1
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Nhóm ngành Khai thác hàng hải
Nhóm ngành Cơ khí
Ngành Công nghệ cơ - điện tử
Ngành Công nghệ KT điện - điện tử
Ngành Điều khiển tàu biển
Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy
Ngành Công nghệ KT xây dựng
|
101
102
104
105
106
107
109
|
A
|
14,0
|
8
9
|
Ngành Công nghệ thông tin
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế
|
103
108
|
A, D1
|
10
|
Nhóm ngành Kinh tế - QTrị KDoanh
|
401
|
A, D1, D3
|
11
|
Ngành Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
12
13
|
Ngành Công nghệ KT môi trường
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm
|
110
201
|
A
|
14,0
|
B
|
14,0
|
14
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản
|
301
|
B
|
14,0
|
Điểm chuẩn Cao đẳng: Khối A, D: điểm chuẩn là 11; khối B điểm chuẩn là 12.
Điểm xét tuyển NV2:
- Điểm xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh ĐH và CĐ năm 2010 (Đối với HSPT, KV3).
- Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1,0 điểm.
Đào tạo trình độ ĐH tại Nha Trang:
STT
|
Tên ngành, nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Số lượng tuyển
|
Khối
|
Điểm xét tuyển NV2
|
1
|
Nhóm ngành Khai thác hàng hải:
(Khai thác thủy sản, An toàn hàng hải)
|
101
|
80
|
A
|
14,0
|
2
|
Ngành Điều khiển tàu biển
|
106
|
70
|
3
|
Nhóm ngành Cơ khí:
(Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy)
|
102
|
120
|
4
|
Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy:
(Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy)
|
107
|
120
|
5
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
109
|
70
|
6
|
Ngành Công nghệ cơ - điện tử
|
104
|
70
|
7
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
105
|
90
|
8
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
103
|
80
|
A, D1
|
9
|
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế
|
108
|
70
|
10
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
110
|
50
|
A
|
14,0
|
40
|
B
|
14,0
|
11
|
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm:
(Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh)
|
201
|
100
|
A
|
14,0
|
40
|
B
|
14,0
|
12
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản:
(Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản)
|
301
|
120
|
B
|
14,0
|
13
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh:
(Kinh tế và quản lý doanh nghiệp thủy sản, Kinh tế thương mại – Thí sinh phải ghi rõ tên ngành xét tuyển)
|
401
|
100
|
A,
D1, D3
|
14,0
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh:
(Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh du lịch, Kế toán, Tài chính - Thí sinh phải ghi rõ tên ngành xét tuyển)
|
100
|
14,0
|
14
|
Ngành Tiếng Anh
|
751
|
80
|
D1
|
14,0
|
Đào tạo trình độ ĐH tại phân hiệu Kiên Giang:
- Có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản (201 - Khối A, B), Kế toán (401 - Khối A, D), Nuôi trồng thủy sản (301 - Khối B). Điểm chuẩn bằng điểm sàn đại học theo khối. Số lượng tuyển mỗi ngành là 80.
- ĐH Nha Trang không xét tuyển NV2 ở đào tạo trình độ CĐ.