Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Đà Lạt
Sáng 9-8, Trường ĐH Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào trường. Những thí sinh dự thi vào ngành luật học có điểm từ 14 đến 14,5 được chuyển sang ngành văn hóa học. Đối với việc xét tuyển NV2, trường không nhận kết quả thi CĐ để xét tuyển vào bậc CĐ của trường.
Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - Khu vực 3 cụ thể như sau:
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm sàn
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Bậc ĐH
|
|
|
|
|
Toán học
|
A
|
13
|
13
|
60
|
SP Toán học
|
A
|
16
|
|
|
Tin học
|
A
|
13
|
|
|
SP Tin học
|
A
|
17
|
|
|
Vật lý
|
A
|
13
|
13
|
100
|
SP Vật lý
|
A
|
15,5
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
13
|
13
|
120
|
Điện tử viễn thông
|
A
|
13
|
13
|
130
|
Hóa học
|
A
|
13
|
13
|
60
|
SP Hóa học
|
A
|
16
|
|
|
Sinh học
|
B
|
14
|
|
|
SP Sinh học
|
B
|
15,5
|
|
|
Môi trường
|
A
|
13
|
13
|
30
|
B
|
14
|
|
|
Nông học
|
B
|
14
|
14
|
150
|
Công nghệ sinh học
|
B
|
14
|
14
|
40
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
B
|
14
|
14
|
150
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
13
|
|
|
Kế toán
|
A
|
13
|
|
|
Luật học
|
C
|
15
|
|
|
Xã hội học
|
C
|
14
|
14
|
80
|
Văn hóa học
|
C
|
14
|
14
|
60
|
Ngữ văn
|
C
|
14
|
14
|
40
|
SP Ngữ văn
|
C
|
18
|
|
|
Lịch sử
|
C
|
14
|
14
|
90
|
SP Lịch sử
|
C
|
17,5
|
|
|
Việt Nam học
|
C
|
14
|
14
|
80
|
Du lịch
|
C
|
14
|
|
|
D1
|
13
|
|
|
Công tác xã hội - Phát triển cộng đồng
|
C
|
14
|
14
|
60
|
Đông phương học
|
C
|
14
|
14
|
60
|
D1
|
13
|
13
|
60
|
Quốc tế học
|
C
|
14
|
|
|
D1
|
13
|
|
|
Tiếng Anh
|
D1
|
13
|
|
|
SP Tiếng Anh
|
D1
|
16,5
|
|
|
Bậc CĐ
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
|
10
|
100
|
Điện tử viễn thông
|
A
|
|
10
|
100
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
B
|
|
11
|
100
|
Kế toán
|
A
|
|
10
|
100
|