Điểm chuẩn 2010 - ĐH Sư phạm Đà Nẵng
Điểm chuẩn vào trường bằng điểm sàn. Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
ĐHSP toán - tin (SP toán từ 2007)
|
101
|
A
|
16,5
|
ĐHSP vật lý
|
102
|
A
|
16,0
|
Cử nhân toán - tin
|
103
|
A
|
13,0
|
Cử nhân công nghệ thông tin
|
104
|
A
|
13,0
|
ĐHSP tin học
|
105
|
A
|
13,0
|
Cử nhân vật lý
|
106
|
A
|
13,0
|
ĐHSP hóa
|
201
|
A
|
16,5
|
Cử nhân hóa học
|
202
|
A
|
13,0
|
Cử nhân hóa dược
|
203
|
A
|
13,0
|
Cử nhân khoa học môi trường
|
204
|
A
|
13,0
|
ĐHSP sinh học
|
301
|
B
|
15,0
|
Cử nhân sinh - môi trường
|
302
|
B
|
16,0
|
ĐHSP giáo dục chính trị
|
500
|
C
|
14,0
|
ĐHSP ngữ văn
|
601
|
C
|
16,0
|
ĐHSP lịch sử
|
602
|
C
|
16,0
|
ĐHSP địa lý
|
603
|
C
|
16,5
|
Cử nhân văn học
|
604
|
C
|
14,0
|
Cử nhân tâm lý học
|
605
|
B,C
|
14,0
|
Cử nhân địa lý
|
606
|
C
|
14,0
|
CN Việt Nam học
|
607
|
C
|
14,0
|
CN văn hóa học
|
608
|
C
|
14,0
|
Cử nhân báo chí
|
609
|
C
|
14,0
|
ĐHSP giáo dục tiểu học
|
901
|
D1
|
13,0
|
ĐHSP giáo dục mầm non
|
902
|
M
|
15,0
|
ĐHSP giáo dục đặc biệt
|
903
|
D1
|
|
SP giáo dục TC-GDQP (môn năng khiếu hệ số 2)
|
904
|
T
|
18,5
|
|
|
|
|
Thí sinh lưu ý: Do số thí sinh trúng tuyển quá ít, năm nay, ĐH Sư phạm Đà Nẵng không tuyển sinh ngành Sư phạm Giáo dục đặc biệt.