Điểm chuẩn 2021 (Xét học bạ) của trường ĐH Công nghệ TP.HCM
-
Ngày 31/5/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố mức điểm trúng tuyển đối với các phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 (nhận hồ sơ đến 31/5), gồm phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
Theo đó, đối với cả hai phương thức xét tuyển, điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm, các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Điều dưỡng là 19.5 điểm, đồng thời thí sinh cần đạt quy định của Bộ GD&ĐT về điều kiện xét tuyển dành cho nhóm ngành Khoa học sức khỏe. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm trúng tuyển là 18 điểm.\
Mức điểm trên dành cho thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm đối với các ngành) được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ:
Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 1 của từng ngành cụ thể như sau:
STT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Dược học
|
7720201
|
24
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
|
2
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
19.5
|
3
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
19.5
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
18
|
5
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
18
|
6
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
18
|
7
|
Thú y
|
7640101
|
18
|
8
|
Kỹ thuật y sinh
|
7520212
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
9
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
18
|
10
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
18
|
11
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
18
|
12
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
18
|
13
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
18
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
18
|
15
|
Robot & trí tuệ nhân tạo
|
7480207
|
18
|
16
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
18
|
17
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
18
|
18
|
Khoa học dữ liệu (Data Science)
|
7480109
|
18
|
19
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
18
|
20
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
18
|
21
|
Quản lý xây dựng
|
7580302
|
18
|
22
|
Công nghệ dệt, may
|
7540204
|
18
|
23
|
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
18
|
24
|
Kế toán
|
7340301
|
18
|
25
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
18
|
26
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
|
27
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
18
|
28
|
Tâm lý học
|
7310401
|
18
|
29
|
Marketing
|
7340115
|
18
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
18
|
31
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
18
|
32
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
18
|
33
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
18
|
34
|
Quan hệ quốc tế
|
7310206
|
18
|
35
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
18
|
36
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
18
|
37
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
18
|
38
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
18
|
39
|
Luật
|
7380101
|
18
|
40
|
Kiến trúc
|
7580101
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
|
41
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
18
|
42
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
18
|
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)
|
43
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
18
|
44
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
18
|
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
|
45
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
46
|
Đông phương học
|
7310608
|
18
|
47
|
Việt Nam học
|
7310630
|
18
|
48
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
18
|
49
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
18
|
50
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
|
51
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
18
|
Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (Thanh nhạc, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh cần tham dự kỳ thi Năng khiếu và đạt điểm thi từ 05 điểm trở lên (trên thang điểm 10) để hoàn tất điều kiện trúng tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc nộp kết quả thi Năng khiếu từ các trường đại học khác để xét tuyển. HUTECH sẽ tổ chức 04 đợt thi Năng khiếu (đợt đầu tiên vào ngày 26/6, các đợt tiếp theo lần lượt vào các ngày 10/7, 24/7 và 07/8/2021). Kết quả xét tuyển đợt 1 đối với thí sinh xét tuyển theo tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu dự kiến công bố vào tháng 07/2021.
>>> Thí sinh có thể xem kết quả xét tuyển học bạ đợt 1: TẠI ĐÂY