ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn tạm thời tính đến chiều 20/8
20/08/2015
Chiều nay 20/8, ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn tạm thời của các trường đại học thành viên. Điểm chuẩn chính thức sẽ được công bố sau khi tổ chức họp Hội đồng vào ngày 24.8.
Điểm chuẩn tạm thời cụ thể như sau:
STT
|
Mã trường
Ngành
|
Tên trường
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển tạm thời
|
Điều kiện bổ sung
|
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
3030
|
|
|
|
1
|
D140214
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
50
|
A00, A01
|
20.75
|
Toán ≥ 6.5
|
2
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
60
|
A00
|
21.5
|
Toán ≥ 6.5
|
D07
|
21.5
|
|
3
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
190
|
A00, A01
|
24
|
Toán ≥ 7
|
4
|
D480201
CLC1
|
Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Anh)
|
40
|
A00, A01
|
22.5
|
Toán ≥ 7.25
|
5
|
D480201
CLC2
|
Công nghệ thông tin (CLC ngoại ngữ Nhật + Anh)
|
40
|
A00, A01
|
21.5
|
Toán ≥ 5.75
|
6
|
D510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
60
|
A00, A01
|
20.75
|
Toán ≥ 7
|
7
|
D510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
140
|
A00, A01
|
22.5
|
Toán ≥ 5.25
|
8
|
D510601
|
Quản lý công nghiệp
|
60
|
A00, A01
|
21.25
|
Toán ≥ 6
|
9
|
D520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
150
|
A00, A01
|
22.75
|
Toán ≥ 7.25
|
10
|
D520114
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
80
|
A00, A01
|
24
|
Toán ≥ 7.25
|
11
|
D520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
150
|
A00, A01
|
21.5
|
Toán ≥ 6.5
|
12
|
D520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
50
|
A00, A01
|
21.25
|
Toán ≥ 6.5
|
13
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
160
|
A00, A01
|
23.5
|
Toán ≥ 7
|
14
|
D520201CLC
|
Kỹ thuật điện, điện tử (CLC)
|
40
|
A00, A01
|
21
|
Toán ≥ 6.25
|
15
|
D520209
|
Kỹ thuật điện tử và viễn thông
|
220
|
A00, A01
|
22
|
Toán ≥ 7.25
|
16
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
80
|
A00, A01
|
23.75
|
Toán ≥ 7.25
|
17
|
D520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
|
40
|
A00, A01
|
21
|
Toán ≥ 6.75
|
18
|
D520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
60
|
A00
|
21.5
|
Toán ≥ 7
|
D07
|
21.5
|
|
19
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
70
|
A00
|
21
|
Toán ≥ 6.75
|
D07
|
21
|
|
20
|
D520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
80
|
A00
|
22.75
|
Toán ≥ 7.25
|
D07
|
22.75
|
|
21
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
120
|
A00
|
22.5
|
Toán ≥ 7
|
D07
|
22.5
|
|
22
|
D580102
|
Kiến trúc*
|
140
|
V01
|
27.125
|
|
23
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
240
|
A00, A01
|
22
|
Toán ≥ 6.5
|
24
|
D580202
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
60
|
A00, A01
|
20.25
|
Toán ≥ 7
|
24
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
160
|
A00, A01
|
21.25
|
Toán ≥ 7
|
26
|
D580205CLC
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)
|
40
|
A00, A01
|
20
|
Toán ≥ 7
|
27
|
D580208
|
Kỹ thuật xây dựng
|
60
|
A00, A01
|
21.25
|
Toán ≥ 7
|
28
|
D580301
|
Kinh tế xây dựng
|
100
|
A00, A01
|
21.5
|
Toán ≥ 6.75
|
29
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
60
|
A00
|
21.25
|
Toán ≥ 6.25
|
D07
|
21.25
|
|
30
|
D905206
|
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông*
|
80
|
A01
|
21.25
|
|
D07
|
24.25
|
|
31
|
D905216
|
Chương trình đào tạo kỹ sư tiên tiến ngành Hệ thống nhúng*
|
40
|
A01
|
19.25
|
|
D07
|
19.75
|
|
32
|
PFIEV
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp*
|
80
|
A00, A01
|
42.75
|
Toán ≥ 6.5
|
33
|
D420201LT
|
Công nghệ sinh học (liên thông)
|
2
|
A00, D07
|
20.5
|
|
34
|
D480201LT
|
Công nghệ thông tin (liên thông)
|
3
|
A00, A01
|
20.25
|
|
35
|
D510202LT
|
Công nghệ chế tạo máy (liên thông)
|
2
|
A00, A01
|
20
|
|
36
|
D520103LT
|
Kỹ thuật cơ khí (liên thông)
|
2
|
A00, A01
|
17.25
|
|
37
|
D520114LT
|
Kỹ thuật cơ - điện tử (liên thông)
|
3
|
A00, A01
|
15
|
|
38
|
D520115LT
|
Kỹ thuật nhiệt (liên thông)
|
2
|
A00, A01
|
15
|
|
39
|
D520201LT
|
Kỹ thuật điện, điện tử (liên thông)
|
3
|
A00, A01
|
21.5
|
|
40
|
D520209LT
|
Kỹ thuật điện tử và viễn thông (liên thông)
|
2
|
A00, A01
|
18.5
|
|
41
|
D520301LT
|
Kỹ thuật hóa học (liên thông)
|
2
|
A00, D07
|
15
|
|
42
|
D520320LT
|
Kỹ thuật môi trường (liên thông)
|
2
|
A00, D07
|
20
|
|
43
|
D540101LT
|
Công nghệ thực phẩm (liên thông)
|
2
|
A00, D07
|
20.75
|
|
44
|
D580201LT
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (liên thông)
|
3
|
A00, A01
|
21.75
|
|
45
|
D580205LT
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (liên thông)
|
2
|
A00, A01
|
21.25
|
|
II
|
DDQ
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
2050
|
|
|
|
1
|
D310101
|
Kinh tế
|
190
|
A00, A01, D01
|
20.75
|
|
2
|
D310205
|
Quản lý Nhà nước
|
75
|
A00, A01, D01
|
20.25
|
|
3
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
250
|
A00, A01, D01
|
22.25
|
|
4
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
140
|
A00, A01, D01
|
21.75
|
|
5
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
90
|
A00, A01, D01
|
21.75
|
|
6
|
D340115
|
Marketing
|
95
|
A00, A01, D01
|
21.75
|
|
7
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
150
|
A00, A01, D01
|
23.75
|
|
8
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
100
|
A00, A01, D01
|
22
|
|
9
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
230
|
A00, A01, D01
|
21.25
|
|
10
|
D340301
|
Kế Toán
|
200
|
A00, A01, D01
|
22.25
|
|
11
|
D340302
|
Kiểm toán
|
110
|
A00, A01, D01
|
23.25
|
|
12
|
D340404
|
Quản trị nhân lực
|
70
|
A00, A01, D01
|
21.25
|
|
13
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
120
|
A00, A01, D01
|
20.5
|
|
14
|
D380101
|
Luật
|
90
|
A00, A01, D01
|
21
|
|
15
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
80
|
A00, A01, D01
|
22.25
|
|
16
|
D460201
|
Thống kê
|
40
|
A00, A01, D01
|
20.25
|
|
17
|
D340103LT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (liên thông)
|
4
|
A00, A01, D01
|
18.5
|
|
18
|
D340121LT
|
Kinh doanh thương mại (liên thông)
|
4
|
A00, A01, D01
|
18.75
|
|
19
|
D340201LT
|
Tài chính - Ngân hàng (liên thông)
|
4
|
A00, A01, D01
|
21.5
|
|
20
|
D340301LT
|
Kế toán (liên thông)
|
4
|
A00, A01, D01
|
21
|
|
21
|
D340405LT
|
Hệ thống thông tin quản lý (liên thông)
|
4
|
A00, A01, D01
|
17
|
|
III
|
DDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
2030
|
|
|
|
1
|
C140221
|
Sư phạm Âm nhạc*
|
40
|
N00
|
25
|
|
2
|
D140201
|
Giáo dục mầm non
|
60
|
M00
|
21.75
|
|
3
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
60
|
D01
|
20.75
|
|
4
|
D140205
|
Giáo dục Chính trị
|
50
|
C00, D01
|
18.75
|
|
5
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
50
|
A00, A01
|
24
|
Toán ≥ 8.25
|
6
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
50
|
A00, A01
|
19.75
|
Toán ≥ 6.5
|
7
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
50
|
A00
|
22.75
|
Vật lý ≥ 7.3
|
8
|
D140212
|
Sư phạm Hoá học
|
50
|
A00
|
23
|
Hóa ≥ 8
|
9
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học
|
50
|
B00
|
20.5
|
Sinh ≥ 7
|
10
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
50
|
C00
|
23.75
|
Văn ≥ 6
|
11
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
50
|
C00
|
21.25
|
Sử ≥ 5.5
|
12
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
50
|
C00
|
21.75
|
Địa ≥ 8
|
13
|
D220113
|
Việt Nam học
|
80
|
C00, D01
|
19.25
|
|
14
|
D220310
|
Lịch sử
|
50
|
C00, D01
|
16.75
|
|
15
|
D220330
|
Văn học
|
110
|
C00, D01
|
18
|
|
16
|
D220340
|
Văn hoá học
|
65
|
C00, D01
|
17.25
|
|
17
|
D310401
|
Tâm lý học
|
70
|
B00, C00
|
18.5
|
|
18
|
D310501
|
Địa lý học
|
70
|
C00, D01
|
17.5
|
|
19
|
D320101
|
Báo chí
|
120
|
C00, D01
|
20
|
|
20
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
65
|
B00
|
18.25
|
|
21
|
D440102
|
Vật lý học
|
65
|
A00, A01
|
18.25
|
|
22
|
D440112
|
Hóa học
|
200
|
A00
|
18.5
|
|
D07
|
18.5
|
|
23
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
70
|
A00, B00
|
15
|
|
24
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
70
|
A00
|
18.25
|
|
25
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
130
|
A00, A01
|
18.5
|
|
26
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
120
|
A00, A01
|
20.5
|
|
27
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
70
|
C00, D01
|
18
|
|
28
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
65
|
B00
|
18
|
|
IV
|
DDF
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
1500
|
|
|
|
1
|
D140231
|
Sư phạm tiếng Anh*
|
140
|
D01
|
29.83
|
|
2
|
D140233
|
Sư phạm tiếng Pháp*
|
30
|
D01, D03
|
24.92
|
|
3
|
D140234
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc*
|
30
|
D01, D04
|
25.75
|
|
4
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh*
|
640
|
D01
|
27.25
|
|
5
|
D220202
|
Ngôn ngữ Nga*
|
70
|
D01, D02
|
24
|
|
A01
|
25
|
|
6
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp*
|
70
|
D01, D03
|
25.25
|
|
7
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc*
|
105
|
D01, D04
|
26.5
|
|
8
|
D220209
|
Ngôn ngữ Nhật*
|
100
|
D01, D06
|
29.58
|
|
9
|
D220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc*
|
100
|
D01
|
27.33
|
|
10
|
D220212
|
Quốc tế học*
|
135
|
A01, D01
|
25.75
|
|
11
|
D220213
|
Đông phương học*
|
80
|
A01, D01
|
25.25
|
|
V
|
DDP
|
PHÂN HIỆU KON TUM
|
495
|
|
|
|
1
|
C340121
|
Kinh doanh thương mại
|
20
|
A00, A01, D01
|
12
|
|
2
|
C340301
|
Kế toán
|
20
|
A00, A01, D01
|
12
|
|
3
|
C420201
|
Công nghệ sinh học
|
20
|
A00, B00
|
12
|
|
4
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
20
|
A00, A01
|
12
|
|
5
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
60
|
A00, A01, D01
|
19
|
|
6
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
40
|
A00, A01, D01
|
18.5
|
|
7
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
40
|
A00, A01, D01
|
15
|
|
8
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
15
|
A00, A01, D01
|
15
|
|
9
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
15
|
A00, A01, D01
|
15
|
|
10
|
D340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
30
|
A00, A01, D01
|
15
|
|
11
|
D340301
|
Kế toán
|
20
|
A00, A01, D01
|
15.5
|
|
12
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
20
|
A00, A01, D01
|
16
|
|
13
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
40
|
A00, A01, D07
|
15
|
|
14
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
40
|
A00, A01, D07
|
15
|
|
15
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
40
|
A00, A01, D07
|
15
|
|
16
|
D580301
|
Kinh tế xây dựng
|
40
|
A00, A01, D07
|
15
|
|
17
|
D620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
15
|
A00, A01, D01
|
15
|
|
VI
|
DDY
|
KHOA Y DƯỢC
|
200
|
|
|
|
1
|
D720501
|
Điều dưỡng
|
60
|
B00
|
20.25
|
Toán ≥ 5.5
|
2
|
D720101
|
Y đa khoa
|
140
|
B00
|
24.25
|
Toán ≥ 8
|