Điểm chuẩn NV2-2013: Đại học ĐÀ NẴNG
Điểm trúng tuyển đợt 2 vào từng ngành có chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 vào các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng như sau:
BẬC ĐẠI HỌC
Số
TT
|
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển NV2
|
I
|
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):
|
D1-6
|
|
|
|
|
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2).
|
1
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
D1
|
D140233
|
703
|
23.5
|
D3
|
18.5
|
2
|
Sư phạm tiếng Trung
|
D1
|
D140234
|
704
|
24.5
|
D4
|
24.5
|
|
Ngôn ngữ Nga, chuyên ngành:
|
D1,2
|
|
|
|
3
|
Cử nhân tiếng Nga
|
D1
|
D220202
|
752
|
22.5
|
D2
|
22.5
|
4
|
Cử nhân tiếng Nga du lịch
|
D1
|
762
|
22.5
|
D2
|
22.5
|
5
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
D1
|
D220214
|
757
|
22.5
|
6
|
Quốc tế học
|
D1
|
D220212
|
758
|
24.0
|
II
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
|
|
1
|
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
|
A
|
D460112
|
103
|
19.0
|
A1
|
19.0
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
104
|
20.5
|
A1
|
20.5
|
3
|
Vật lý học
|
A
|
D440102
|
106
|
19.5
|
A1
|
19.0
|
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
4
|
- Phân tích môi trường
|
A
|
D440112
|
202
|
19.5
|
5
|
- Hóa Dược
|
203
|
22.5
|
6
|
Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường)
|
A
|
D440301
|
204
|
20.5
|
7
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
D140205
|
500
|
18.0
|
D1
|
17.0
|
8
|
Văn học
|
C
|
D220330
|
604
|
17.5
|
9
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
C
|
D310501
|
610
|
17.5
|
10
|
Văn hóa học
|
C
|
D220340
|
608
|
14.0
|
11
|
Công tác xã hội
|
C
|
D760101
|
611
|
17.0
|
D1
|
16.5
|
|
|
|
|
|
|
III
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
|
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A, A1
|
D580205
|
106
|
13.0
|
2
|
Kinh tế xây dựng
|
A, A1
|
D580301
|
400
|
13.0
|
3
|
Kế toán
|
A, A1
|
D340301
|
401
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
4
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)
|
A, A1
|
D340101
|
402
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
5
|
Kinh doanh thương mại
|
A, A1
|
D340121
|
404
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
6
|
Kiểm toán
|
A, A1
|
D340302
|
418
|
13.0
|
D1
|
13.5
|
BẬC CAO ĐẲNG
S
TT
|
TRƯỜNG/NGÀNH
|
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển NV2
|
I
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
A, A1
|
C510102
|
C76
|
10.0
|
2
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
|
A, A1
|
C340301
|
C66
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
3
|
Kinh doanh thương mại (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)
|
A, A1
|
C340121
|
C68
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
4
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
C420201
|
C69
|
10.0
|
B
|
11.0
|
II
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
|
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
|
A,A1,D1
|
|
|
11.5
|
B
|
|
|
12.0
|
V
|
|
|
10.0
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
C510201
|
C71
|
12.0
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
C510301
|
C72
|
13.0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A
|
C510205
|
C73
|
12.5
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
A,A1,D1
|
C480201
|
C74
|
13.0
|
|
+ Các ngành còn lại điểm chuẩn bằng điểm trúng tuyển vào trường
|
III
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
|
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
|
A, A1 D1
|
|
|
10.0
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1 D1
|
C480201
|
C90
|
11.0
|
|
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học.
|
|
|
|
|
XÉT TUYỂN NV3
1. Bậc đại học
TT
|
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối
thi
|
Mã ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
I
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
|
1
|
Kinh doanh thương mại
|
A, A1
|
D340121
|
404
|
22
|
≥13,0
|
D1
|
≥13,5
|
2. Bậc cao đẳng
TT
|
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
|
I
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM(DDS)
|
|
|
50
|
|
1
|
Sư phạm âm nhạc
|
N
|
C140221
|
|
50
|
≥10,0
|
II
|
TRƯỜNG CĐCN THÔNG TIN (DDI)
|
|
|
130
|
|
1
|
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - tin học)
|
A, A1, D1
|
C340301
|
C93
|
70
|
* Tổng điểm 3 môn ≥10.
*Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường, sau đó xét vào ngành
|
2
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Thương mại điện tử)
|
A, A1, D1
|
C340101
|
C94
|
20
|
3
|
Tin học ứng dụng (Chuyên ngành Tin học - viễn thông)
|
A, A1, D1
|
C480202
|
C95
|
20
|
4
|
Hệ thống thông tin
|
A, A1, D1
|
C480104
|
C96
|
20
|
- Đối với bậc CĐ, chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi ĐH theo đề chung của Bộ GD-ĐT nhưng không trúng tuyển đợt 1 và 2, không nhận hồ sơ của thí sinh dự thi CĐ.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ nay đến hết ngày 2/10/2013.