Điểm chuẩn NV2-2013: Trường ĐH Hồng Đức
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
BẬC ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
|
1
|
SP Toán học
|
D140209
|
A
|
17.0
|
|
|
A1
|
17.0
|
|
2
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
3
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A
|
15.0
|
|
|
B
|
16.0
|
|
4
|
SP Sinh học
|
D140213
|
B
|
14.0
|
|
|
5
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
15.0
|
|
|
D1
|
14.5
|
|
6
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C
|
14.0
|
|
|
7
|
SP Địa lý
|
D140219
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
C
|
14.0
|
|
8
|
SP Tiếng Anh
|
D140231
|
A1
|
13.5
|
|
|
D1
|
14.0
|
|
9
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
D1
|
14.0
|
|
|
M
|
14.0
|
|
10
|
Địa lý (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)
|
D310501
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
C
|
14.0
|
|
11
|
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn Du lịch)
|
D220113
|
A
|
13.0
|
|
|
C
|
14.0
|
|
D1
|
13.5
|
|
12
|
Xã hội học (Định hướng Công tác xã hội)
|
D310301
|
A
|
14.0
|
|
|
C
|
15.5
|
|
D1
|
14.5
|
|
13
|
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)
|
D310401
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
C
|
14.0
|
|
D1
|
13.5
|
|
14
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
15
|
Kỹ thuật công trình
|
D580201
|
A
|
13.5
|
|
|
A1
|
13.5
|
|
16
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
15.5
|
|
|
A1
|
15.5
|
|
D1
|
16.0
|
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.5
|
|
18
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.5
|
|
19
|
Nông học
|
D620109
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
20
|
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)
|
D620105
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
21
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
22
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
A
|
13.0
|
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
II
|
BẬC CAO ĐẲNG
|
|
|
|
|
|
1
|
SP Toán (Toán -Tin)
|
C140209
|
A
|
10.0
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
2
|
SP Hóa (Hóa-Sinh)
|
C140212
|
A
|
10.0
|
Chuyển về học CĐSP Toán
|
|
B
|
11.0
|
Chuyển về CĐSP Sinh
|
|
3
|
SP Sinh học (Sinh-CNNN)
|
C140213
|
B
|
11.0
|
|
|
4
|
SP Ngữ văn (Văn-Sử)
|
C140217
|
C
|
11.0
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
|
5
|
SP Địa lý (Địa-Sử)
|
C140219
|
A
|
10.0
|
Chuyển về học CĐSP Toán
|
|
C
|
11.0
|
Chuyển về học CĐSP Ngữ văn
|
|
6
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
10.0
|
|
|
7
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
D1
|
10.0
|
|
|
M
|
10.0
|
|
|
8
|
SP Tiếng Anh
|
C140231
|
A1
|
10.0
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
A
|
10.0
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A
|
10.0
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
|
11
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
10.0
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
12
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
A
|
10.0
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
B
|
11.0
|
|
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
10.0
|
|
|
A1
|
10.0
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thời gian nhập học từ ngày 21-22 tháng 9 năm 2013 tại VP các khoa đào tạo
XÉT TUYỂN NV3 (ĐỢT 3):
Ngành, chỉ tiêu, khối đăng ký và điểm đăng ký xét tuyển:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Khối ĐKXT
|
Điểm
ĐKXT
|
I
|
Bậc đại học
|
|
75
|
|
|
1
|
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)
|
D310401
|
25
|
A, A1
|
13.0
|
B, C
|
14.0
|
D1
|
13.5
|
2
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
20
|
A, A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
3
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
30
|
A, A1
|
13.0
|
B
|
14.0
|
II
|
Bậc cao đẳng
|
|
340
|
|
|
1
|
SP Toán (Toán -Tin)
|
C140209
|
25
|
A, A1
|
10.0
|
2
|
SP Sinh học (Sinh-CNNN)
|
C140213
|
30
|
B
|
11.0
|
3
|
SP Ngữ văn (Văn-Sử)
|
C140217
|
15
|
C
|
11.0
|
D1
|
10.0
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
15
|
D1, M
|
10.0
|
5
|
SP Tiếng Anh
|
C140231
|
20
|
D1
|
10.0
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
60
|
A, A1,D1
|
10.0
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
70
|
A, A1,D1
|
10.0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
30
|
A, A1
|
10.0
|
9
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
35
|
A, A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
40
|
A, A1
|
10.0
|
Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ ĐKXT:
- Thời gian: Từ ngày 11/9/2013 đến ngày 01/10/2013.
- Địa điểm: Thí sinh nạp ĐKXT trực tiếp tại phòng Đào tạo Trường ĐH Hồng Đức (số 565 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP Thanh Hóa; điện thoại: 0373.910.619) hoặc theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh.
- Hồ sơ gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi; 01 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh; Bản sao công chứng Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/hồ sơ./.