Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Văn hóa TP.HCM
-
Ngành học
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn xét tuyển/thi
|
Điểm chuẩn
|
Các ngành đào tạo Đại học:
|
|
|
|
Khoa học Thư viện
|
D320202
|
C00
D01
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
15.0
|
Bảo tàng học
|
D320305
|
C00
D01
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
15.0
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C00
D01
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
19.25
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
D320402
|
C00
D01
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
15.25
|
Quản Lý văn hóa
|
D220342
|
C00
D01
R00
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
- Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật
|
17.5
|
Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam
|
D220112
|
C00
D01
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
15.0
|
Văn hoá học
|
D220340
|
C00
D01
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
18.25
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng
|
|
|
|
Khoa học Thư viện
|
C320202
|
C00
D01
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
12.0
|
Việt Nam học
|
C220113
|
C00
D01
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
14.0
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
C320402
|
C00
D01
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
12.0
|
Quản Lý văn hóa
|
C220342
|
C00
D01
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.
|
12.0
|
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành đào tạo bậc CĐ, cụ thể như bảng sau:
STT
|
Tên Ngành
|
Mã
ngành
|
Chỉ
tiêu
|
Khối
Xét tuyển
|
Điểm
xét tuyển
|
1
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
40
|
C00
|
12.0 điểm
|
D01
|
3
|
Kinh doanh xuất bản phẩm
|
C320402
|
50
|
C00
|
12.0 điểm
|
D01
|
4
|
Quản lý Văn hoá
|
C220342
|
60
|
C00
|
12.0 điểm
|
D01
|
Tổng cộng
|
150
|
|
|